Ocypode quadrata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ocypode quadrata
Thời điểm hóa thạch: 0.11–0 triệu năm trước đây
O. quadrata trưởng thành tại cửa hang
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Họ (familia)Ocypodidae
Chi (genus)Ocypode
Loài (species)O. quadrata
Danh pháp hai phần
Ocypode quadrata
(Fabricius, 1787) [1]
Danh pháp đồng nghĩa

Ocypode quadrata, được gọi là cua ma Đại Tây Dương, là một loài cua ma, đã từng được mô tả như là một "loài lạ huyền bí, bí mật từ nơi sâu thẳm cổ xưa của biển".

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sammy De Grave, N. Dean Pentcheff, Shane T. Ahyong (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)