Oplegnathus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thời điểm hóa thạch: Sớm Miocene tới nay[1]
O. fasciatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Oplegnathidae
Bleeker, 1853
Chi (genus)Oplegnathus
J. Richardson, 1840
Loài điển hình
Oplegnathus conwaii
J. Richardson, 1840
Danh pháp đồng nghĩa
  • Scaradon Temminck & Schlegel, 1844
  • Ichthyorhamphos Castelnau, 1861
  • Scarostoma Kner, 1867

Oplegnathus hay cá mồm dao là một chi cá trong bộ Cá vược phân bố ở Ấn Độ DươngThái Bình Dương, một số loài trong chi này có giá trị kinh tế.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2008.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Oplegnathus tại Wikispecies
  • Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2014). Species of Oplegnathus in FishBase. February 2014 version.