Oxystele fulgurata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxystele fulgurata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Cantharidinae
Chi (genus)Oxystele
Loài (species)O. fulgurata
Danh pháp hai phần
Oxystele fulgurata
(Philippi, 1848) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Monodonta fulgurata (Philippi, 1848)
  • Trochus fulguratus Philippi, 1848

Oxystele fulgurata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Philippi, Zeitschr.f. Mal., 1848, p. 106
  2. ^ a b Oxystele fulgurata (Philippi, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Oxystele fulgurata tại Wikimedia Commons