Oxytheca perfoliata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxytheca perfoliata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Polygonaceae
Chi (genus)Oxytheca
Loài (species)O. perfoliata
Danh pháp hai phần
Oxytheca perfoliata
Torr. & A. Gray, 1870

Oxytheca perfoliata là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được Torr. & A. Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Oxytheca perfoliata. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]