Papagomys armandvillei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Papagomys armandvillei
Thời điểm hóa thạch: Subrecent to Recent
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Muridae
Chi (genus)Papagomys
Loài (species)P. armandvillei
Danh pháp hai phần
Papagomys armandvillei
(Jentink, 1892)[2]

Papagomys armandvillei là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Jentink mô tả năm 1892.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Aplin, K., Helgen, K., Musser, G., Lunde, D., Amori, G. & Ruedas, L. (2008). Papagomys armandvillei. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Papagomys armandvillei”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]