Papiss Cissé

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Papiss Cissé
Cissé chơi cho Newcastle United năm 2013
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Papiss Demba Cissé[1]
Ngày sinh 3 tháng 6, 1985 (38 tuổi)[2]
Nơi sinh Dakar, Senegal
Chiều cao 1,81 m[3]
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Génération Foot
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 Douanes Dakar 26 (23)
2005–2009 Metz 95 (36)
2005–2006Cherbourg (mượn) 28 (19)
2008–2009Châteauroux (mượn) 15 (4)
2009–2012 Freiburg 65 (37)
2012–2016 Newcastle United 117 (37)
2016–2018 Sơn Đông Lỗ Năng 31 (16)
2018–2020 Alanyaspor 58 (38)
2020–2021 Fenerbahçe 25 (5)
2022 Çaykur Rizespor 14 (2)
2022– Amiens 12 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2015 Sénégal 36 (17)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 11 năm 2017

Papiss Demba Cissé (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1985) là cầu thủ bóng đá người Sénégal chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ đang thi đấu ở giải Ligue 2 Amiens. Anh từng thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Senegal.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 4 tháng 11 năm 2017.[4]
Câu lạc bộ Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn châu Âu Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Pháp Ligue 1 Coupe de France Coupe de la Ligue Châu Âu Tổng cộng
2005–06 Metz Ligue 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2005–06 AS Cherbourg (mượn) Championnat National 28 11 0 0 0 0 0 0 28 11
2006–07 Metz Ligue 2 32 12 2 0 1 0 0 0 35 12
2007–08 Ligue 1 9 0 0 0 0 0 0 0 9 0
2007–08 Châteauroux (loan) Ligue 2 15 4 0 0 0 0 0 0 15 4
2008–09 Metz 37 16 0 0 1 0 0 0 38 16
2009–10 16 8 2 1 3 1 0 0 21 10
Tổng cộng Pháp 138 51 4 1 5 1 0 0 147 52
Đức Bundesliga DFB-Pokal Khác Châu Âu Tổng cộng
2009–10 Freiburg Bundesliga 16 6 0 0 0 0 0 0 16 6
2010–11 32 22 2 2 0 0 0 0 34 24
2011–12 17 9 0 0 0 0 0 0 17 9
Tổng cộng Đức 65 37 2 2 0 0 67 39
Anh Premier League FA Cup League Cup Châu Âu Tổng cộng
2011–12 Newcastle United Premier League 14 13 0 0 0 0 0 0 14 13
2012–13 36 8 0 0 1 1 10 4 47 13
2013–14 24 2 1 1 2 1 0 0 26 4
2014–15 22 11 0 0 0 0 0 0 22 11
2015–16 21 3 0 0 0 0 0 0 21 3
Tổng cộng Anh 117 37 1 1 3 2 10 4 131 44
Trung Quốc League FA Cup League Cup Châu Á Tổng cộng
2016 Sơn Đông Lỗ Năng Chinese Super League 13 5 0 0 0 0 0 0 13 5
2017 18 11 2 0 0 0 0 0 20 11
Tổng cộng Trung Quốc 31 16 2 0 0 0 0 0 33 16
Tổng cộng sự nghiệp 351 141 7 4 8 3 10 4 378 152

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Score and Result lists Senegal's goals first
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 12 tháng 8 năm 2009 Sân vận động Martyrs, Kinshasa, CHDC Congo  CHDC Congo 1–0 2–1 Giao hữu
2. 2–1
3. 9 tháng 10 năm 2010 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Mauritius 1–0 7–0 Vòng loại CAN 2012
4. 3–0
5. 6–0
6. 17 tháng 11 năm 2010 Sân vận động Michel Hidalgo, Saint-Gratien, Pháp  Gabon 2–1 2–1 Giao hữu
7. 9 tháng 2 năm 2011 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Guinée 2–0 3–0 Giao hữu
8. 9 tháng 10 năm 2011 Sân vận động George V, Curepipe, Mauritius  Mauritius 2–0 2–0 Vòng loại CAN 2012
9. 15 tháng 1 năm 2012 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Kenya 1–0 1–0 Giao hữu
10. 9 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Quốc gia Mandela, Kampala, Uganda  Uganda 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
11. 8 tháng 9 năm 2012 Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà  Bờ Biển Ngà 2–1 2–4 Vòng loại CAN 2013
12. 8 tháng 6 năm 2013 Sân vận động 11 tháng 11, Luanda, Angola  Angola 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
13. 16 tháng 6 năm 2013 Sân vận động Antoinette Tubman, Monrovia, Liberia  Liberia 1–0 2–0 Vòng loại World Cup 2014
14. 2–0
15. 12 tháng 10 năm 2013 Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà  Bờ Biển Ngà 1–3 1–3 Vòng loại World Cup 2014
16. 19 tháng 11 năm 2014 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Botswana 2–0 3–0 Vòng loại CAN 2015

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Papiss Demba Cisse”. Turkish Football Federation. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “Papiss Demba Cissé: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ “Papiss Cisse”. Fenerbahçe S.K. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
  4. ^ “Papiss Cisse”. Soccerbase. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.