Periophthalmus novaeguineaensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá thòi lòi New Guinea
Cá thòi lòi New Guinea
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Liên bộ (superordo)Acanthopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Phân bộ (subordo)Gobioidei
Họ (familia)Oxudercidae
Phân họ (subfamilia)Oxudercinae
Chi (genus)Periophthalmus
Loài (species)P. novaeguineaensis
Danh pháp hai phần
Periophthalmus novaeguineaensis
Eggert, 1935
Danh pháp đồng nghĩa
  • Periophthalmus cantonensis novaeguineaensis Eggert, 1935
  • Periophthalmus expeditionium Whitley, 1953
  • Periophthalmus murdyi Larson & Takita, 2004

Periophthalmus novaeguineaensis, hay Cá thòi lòi New Guinea, là một loài cá thòi lòi bản địa nước ngọt và nước lợ dọc các bờ biển AustraliaIndonesia. Loài này sinh sống ở cửa sông và lạch thủy triều cũng như rừng ngập mặn và rừng cọ. Loài cá này có thể đạt chiều dài đến 8 xentimét (3,1 in) SL.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Periophthalmus novaeguineaensis trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]