Perizoma minorata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Perizoma minorata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Perizoma
Loài (species)P. minorata
Danh pháp hai phần
Perizoma minorata
(Treitschke, 1828)[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Perizoma minorata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở hầu hết châu Âu

Sải cánh dài 16–20 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ the end of tháng 6 đến tháng 8.

Ấu trùng ăn các loài Euphrasia. They feed on hạt đang phát triển. The larvae can be có ở tháng 8 đến tháng 9. Chúng qua mùa đông dưới dạng nhộng.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Perizoma minorata minorata
  • Perizoma minorata ericetata Stephens, 1831
  • Perizoma minorata norvegica Prout, 1906

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Perizoma minorata tại Wikimedia Commons