Peromyscus keeni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Peromyscus keeni
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Peromyscus
Nhóm loài (species group)P. maniculatus
Loài (species)P. keeni
Danh pháp hai phần
Peromyscus keeni
Merriam, 1897[2]
Danh pháp đồng nghĩa

oreas Bangs, 1898

sitkensis Merriam, 1897

Peromyscus keeni là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Rhoads mô tả năm 1894.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Linzey, A.V. & Hammerson, G. (2008) Peromyscus keeni Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2010.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Peromyscus keeni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]