Persea croizatii
Persea croizatii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Persea |
Loài (species) | P. croizatii |
Danh pháp hai phần | |
Persea croizatii van der Werff, 1989 |
Persea croizatii là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được van der Werff miêu tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Persea croizatii”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Persea croizatii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Persea croizatii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Persea croizatii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.