Persicaria bistorta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Persicaria bistorta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Polygonaceae
Chi (genus)Persicaria
Loài (species)P. bistorta
Danh pháp hai phần
Persicaria bistorta
(L.) Samp., 1913
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Bistorta abbreviata Kom.
  • Bistorta carnea (K.Koch) Kom. ex Tzvelev
  • Bistorta confusa (Meisn.) Greene
  • Bistorta ensigera (Juz.) Tzvelev
  • Bistorta lapidosa Kitag.
  • Bistorta major Gray
  • Bistorta subauriculata Kom.
  • Persicaria bistorta (L.) Samp.
  • Polygonum abbreviatum Kom.
  • Polygonum bistorta L.
  • Polygonum carneum K.Koch
  • Polygonum confusum Meisn.
  • Polygonum ensigerum Juz.
  • Polygonum lapidosum (Kitag.) Kitag.

Persicaria bistorta là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (L.) Samp. mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[2] Đây là loài bản địa châu Âu và Tây Á.[1] Bistorta officinalis là một loại cây lâu nămthân thảo cao 20 đến 80 xentimét (8 đến 31 in) và rộng 90 cm (35 in).

Phân bố và môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Bistorta officinalis là loài bản địa câu Âu nhưng thường được trồng và đã du nhập vào các nơi khác trên thế giới, chẳng hạn như ở Hoa Kỳ ở New England. Loài này thường mọc ở đồng cỏ ẩm ướt, đầm lầy giàu dinh dưỡng, bìa rừng, vùng đất ngập nước, công viên, vườn và mặt đất bị xáo trộn.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Bistorta officinalis Delarbre. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ The Plant List (2010). Persicaria bistorta. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Bản mẫu:Go Botany

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]