Pseudophilautus simba

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Philautus simba)

Pseudophilautus simba
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Pseudophilautus
Loài:
P. simba
Danh pháp hai phần
Pseudophilautus simba
(Manamendra-Arachchi & Pethiyagoda, 2005)
Các đồng nghĩa
  • Philautus simba Manamendra-Arachchi & Pethiyagoda, 2005[2]

Pseudophilautus simba là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[3][4]

Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). Pseudophilautus simba. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58905A156585290. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58905A156585290.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Manamendra-Arachchi, Kelum; Pethiyagoda, Rohan (2005). “The Sri Lankan shrub-frogs of the genus Philautus Gistel, 1848 (Ranidae: Rhacophorinae), with description of 27 new species” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 12: 163–303. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “27 new Pseudophilautus (firstly: Philautus) • Sri Lankan Shrub Frogs (Rhacophorinae)”. Novataxa. tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
  4. ^ Frost, Darrel R. (2015). Pseudophilautus simba (Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda, 2005)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2015.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]