Phyllonorycter hilarella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phyllonorycter hilarella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Phyllonorycter
Loài (species)P. hilarella
Danh pháp hai phần
Phyllonorycter hilarella
(Zetterstedt, 1839)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Elachista hilarella Zetterstedt, 1839
  • Elachista spinolella Duponchel, 1840

Phyllonorycter hilarella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, ngoại trừ bán đảo Balkan và các đảo ở Địa Trung Hải.

Sải cánh dài 7–9 mm. Mỗi năm có hai lứa trưởng thành vào cuối tháng 5 và tháng 6 và một lần nữa vào tháng 8.[2]

Ấu trùng ăn Salix aurita, Salix capreaSalix cinerea. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ UKmoths
  3. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.