Phyllotreta striolata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phyllotreta striolata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Tông (tribus)Alticini
Chi (genus)Phyllotreta
Loài (species)P. striolata
Danh pháp hai phần
Phyllotreta striolata
Fabricius, 1803

Phyllotreta striolata ( tiếng việt : bọ nhảy sọc cong ) là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae . Loài này được Fabricius miêu tả khoa học vào năm 1803.[1]

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Con trưởng thành : có hình bầu dục, dài từ 2 đến 2,5 mm, cánh cứng, có màu đen bóng, giữa có một vạch màu vàng nhạt, cong hình củ lạc.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]