Platycerium bifurcatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Platycerium bifurcatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Pteridopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Platycerium
Loài (species)P. bifurcatum
Danh pháp hai phần
Platycerium bifurcatum
(Lam.) Desv., 1827

Platycerium bifurcatum hay ổ rồng[1] là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Cav.) C. Chr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1906.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Loài cây phân chia lao động giống tổ ong”.
  2. ^ The Plant List (2010). Platycerium bifurcatum. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]