Polypedates taeniatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Polypedates taeniatus
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Polypedates
Loài:
P. taeniatus
Danh pháp hai phần
Polypedates taeniatus
(Boulenger, 1906)
Các đồng nghĩa[2]
  • Rhacophorus taeniatus Boulenger, 1906

Polypedates taeniatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Bangladesh, Ấn Độ, Nepal, và có thể cả Bhutan.[2]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sushil Dutta, Saibal Sengupta, Sohrab Uddin Sarker (2004). Polypedates taeniatus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58965A11852258. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58965A11852258.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Frost, Darrel R. (2017). Polypedates taeniatus (Boulenger, 1906)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]