Polyporoletus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polyporoletus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (phylum)Basidiomycota
Lớp (class)Basidiomycetes
Bộ (ordo)Russulales
Họ (familia)Albatrellaceae
Chi (genus)Polyporoletus
Loài điển hình
Polyporoletus sublividus
Snell (1936)
Species

P. sublividus

P. neotropicus

Polyporoletus là một chi nấm trong họ Albatrellaceae. Chi này từng được nhà nấm học Walter H. Snell miêu tả năm 1936 khi phát hiện chúng trên mặt đất trong các cây gỗ của các cây sồithôngFentress County, Tennessee.[1] Ông đã đặt tên mẫu đó là Polyporoletus sublividus; tên chi đềca656p đến mối quan hệ có thể có với boletes và polypores. Mặc dù loài này cí thể sau này được xếp vào chi Scutiger[2], hiện tại nó được mang tên là Polyporoletus.[3] Hiện chỉ có một loài khác được xếp vào chi này là P. neotropicus Mata & Ryvarden (2007).'

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Snell WH. (1936). Notes on boletes. V. Mycologia 28: 467.
  2. ^ Singer R, Snell WH, White WL. (1945). The taxonomic position of Poly-poroletus sublividus. Mycologia 37(1): 124-128.
  3. ^ Ryvarden, Leif (1986). North American polypores. Gilbertson, Robert L. Oslo, Norway: Fungiflora. ISBN 0-945345-06-2.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]