Pristimantis unistrigatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pristimantis unistrigatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Strabomantidae
Chi (genus)Pristimantis
Loài (species)P. unistrigatus
Danh pháp hai phần
Pristimantis unistrigatus
(Günther, 1859)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Eleutherodactylus unistrigatus (Günther, 1859)
  • Hylodes lehmanni Boettger, 1892
  • Prostherapis equatorialis Barbour, 1908
  • Syrrhophus coeruleus Andersson, 1945

Pristimantis unistrigatus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.[1]

Loài này được tìm thấy ở ColombiaEcuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đất canh tác, vùng đồng cỏ, các đồn điền, vườn nông thôn, các vùng đô thị, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]