Pristimantis yaviensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pristimantis yaviensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Strabomantidae
Chi (genus)Pristimantis
Loài (species)P. yaviensis
Danh pháp hai phần
Pristimantis yaviensis
(Myers & Donnelly, 1996)
Danh pháp đồng nghĩa
Eleutherodactylus yaviensis

Pristimantis yaviensis là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Myers & Donnelly miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.[2]

Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Señaris, C. & La Marca, E. 2004. Eleutherodactylus yaviensis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.
  2. ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.