Prunella collaris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Prunella collaris
Cá thể trưởng thành từ Castellón, Valencia, Tây Ban Nha
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Prunellidae
Chi (genus)Prunella
Loài (species)P. collaris
Danh pháp hai phần
Prunella collaris
Prunella collaris collaris

Prunella collaris là một loài chim trong họ Prunellidae.[2] Loài này được tìm thấy trên khắp các ngọn núi của miền nam ôn đới châu Âu, Lebanon và châu Á ở độ cao trên 2000 m. Chủ yếu là loài định cư, trú đông rộng rãi hơn ở các vĩ độ thấp hơn, nhưng một số loài chim lang thang như những loài động vật quý hiếm đến tận Vương quốc Anh.

Đây là một loài chim sinh sống ở vùng núi trống với một số thảm thực vật thấp.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2012). Prunella collaris. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]