Pseudozonaria arabicula
Pseudozonaria arabicula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Pseudozonaria |
Loài (species) | P. arabicula |
Danh pháp hai phần | |
Pseudozonaria arabicula (Lamarck, 1811) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Pseudozonaria arabicula, tên tiếng Anh: little Arabian cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 13 mm và 37 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 1 năm 2011) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có ở Ấn Độ Dương dọc theo Kenya và ở Thái Bình Dương dọc theo quần đảo Galapagos và từ Baja California tới Peru.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Pseudozonaria arabicula . WoRMS (2009). Pseudozonaria arabicula. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=527792 on 24 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Copley, H. (1945). List of cowries collected on the Kenyan coast by Colonel Maxwell and friends during tháng 7 năm 1944. JEANHS XVII (83&84): 160.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Pseudozonaria arabicula tại Wikimedia Commons