Pteroglossus torquatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Pteroglossus torquatus
Tại Belize
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Piciformes
Họ (familia)Ramphastidae
Chi (genus)Pteroglossus
Loài (species)P. torquatus
Danh pháp hai phần
Pteroglossus torquatus
(Gmelin, 1788)

Pteroglossus torquatus là một loài chim. Loài chim này sinh sản từ nam México đến Panama; và cũng ở Ecuador, Colombia, VenezuelaCosta Rica.

Phía trước

Loài chim này có cái mỏ to. Con trưởng thành dài điển hình 39–41 cm và cân nặng 190-275 gram[2]. Con trống và con mái có bề ngoài như nhau. Chúng di chuyển từng đàn 6-15 con trong rừng với cuộc bay trực tiếp và nhanh. Chúng chủ yếu ăn quả cây nhưng cũng ăn côn trùng, thằn lằn, trứng và các con mồi nhỏ khác. Cả con chim trống và mái cùng ấp trứng trong 16 ngày thì nở.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2012). Pteroglossus torquatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2012.

Bản mẫu:Ramphastidae