Quan (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quan
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữQuan
Tiếng Trung
Phồn thể
Giản thể
Trung Quốc đại lụcbính âmGuan
Hồng KôngViệt bínhgwaan1
Phiên âm Hán ViệtQuan
Tiếng Nhật
Kanji
RōmajiSeki

Quan là một họ của người trong Vùng văn hóa Đông Á, phổ biến chủ yếu tại Trung Quốc và Nhật Bản và Việt Nam. Trong ba chữ sử dụng làm họ có phiên âm là Quan thì họ Quan (Phồn thể: 關; Giản thể: 关; Bính âm: Guan; Kanji: 関; Romaji: Seki) là họ phổ biến nhất, xếp thứ 394 trong Bách gia tính. Còn họ Quan (Chữ Hán: 官; Bính âm: Guan; Romaji: Kan) và họ Quan hay Quán (Phồn thể: 觀; Giản thể: 观; Bính âm: Guān) thì không xuất hiện trong Bách gia tính.

Người Trung Quốc họ Quan (關) nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Cổ đại[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Người Việt Nam họ Quan nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quan Văn Chuẩn, cầu thủ bóng đá chơi ở vị trí thủ môn.
  • Quan Thế Dân, bác sỹ, cây bút bình luận về lĩnh vực y tế và đời sống.[1][2]

Người Trung Quốc họ Quan (官) nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Người Nhật họ Quan nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Người họ Quan nổi tiếng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Thông tin tác giả Quan Thế Dân”. Báo điện tử Dân trí. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ “Tác giả Quan Thế Dân”. VnExpress. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023.