Rüthen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rüthen
Lâu đài Körtlinghausen gần Rüthen
Lâu đài Körtlinghausen gần Rüthen
Hiệu kỳ của Rüthen
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Rüthen
Huy hiệu
Vị trí của Rüthen thuộc Huyện Soest
Rüthen trên bản đồ Thế giới
Rüthen
Rüthen
Quốc giaĐức
BangNordrhein-Westfalen
Vùng hành chínhArnsberg
HuyệnSoest
Phân chia hành chính15
Chính quyền
 • Thị trưởngPeter Weiken
Diện tích
 • Tổng cộng158,09 km2 (6,104 mi2)
Độ cao cực đại440 m (1,440 ft)
Độ cao cực tiểu280 m (920 ft)
Dân số (2009-06-30)
 • Tổng cộng10.759
 • Mật độ0,68/km2 (1,8/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính59602
Mã vùng02952
Biển số xeSO
Thành phố kết nghĩaEgeln, Dereham sửa dữ liệu
Trang webwww.ruethen.de

Rüthen là một thị trấn ở Soest, North Rhine-Westphalia, Đức.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Rüthen nằm ở biên giới đông bắc của khu bảo tồn tự nhiên Arnsberger Wald giữa Haarstrang và thung lũng sông Möhne, xấp xỉ 20 km về phía nam Lippstadt và 35 kilômét (22 mi) Tây nam Paderborn. Điểm cao nhất là Wehberg với chiều cao 528,9 mét (1.735 ft), điểm thấp nhất là thung lũng của sông Pöppelsche 130 mét (430 ft). Với diện tích hơn 310 kilômét vuông (120 dặm vuông Anh) đây là đô thị rộng lớn nhất ở Soest.

Thành phố láng giềng[sửa | sửa mã nguồn]

Các khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Rüthen có 15 khu vực sau:

  • Rüthen (5,360 dân)
  • Altenrüthen (550 dân)
  • Drewer (780 dân)
  • Hemmern (170 dân)
  • Hoinkhausen(170 dân)
  • Kallenhardt(1,810 dân)
  • Kellinghausen (90 dân)
  • Kneblinghausen (310 dân)
  • Langenstraße-Heddinghausen (460 dân)
  • Meiste (410 dân)
  • Menzel (426 dân)
  • Nettelstädt (111 dân)
  • Oestereiden (870 dân)
  • Weickede (25 dân)
  • Westereiden (530 dân)

Dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Dân số
1819 1.739
1822 1.799
1825 1.823
1828 1.951
1831 1.899
1834 1.860
1837 1.863
1840 1.938
1843 2.040
1846 2.026
1849 2.006
1852 1.941
1855 1.896
1858 1.830
1861 1.899
Ngày Dân số
1864 1.827
1867 1.794
1871 1.700
1875 1.652
1880 1.783
1885 1.723
1890 1.859
1895 2.018
1900 2.072
1905 2.218
1910 2.295
17. tháng 5 năm 1939 2.622
13. tháng 11 năm 1950 3.541
6. tháng 6 năm 1961 4.160
27. tháng 5 năm 1970 5.177
Ngày Dân số
30. tháng 6 năm 1985 [1] 10.925
31. tháng 12 năm 2000 [1] 11.500
31. tháng 12 năm 2005 [1] 11.143
31. tháng 12 năm 2006 [1] 11.019
31. tháng 12 năm 2007 [1] 10.894

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e "Amtliche Bevölkerungszahlen" Lưu trữ 2011-09-28 tại Wayback Machine (Tiếng Đức). Landesbetrieb Information und Technik NRW. ngày 31 tháng 12 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]