Rousettus aegyptiacus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rousettus aegyptiacus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Pteropodidae
Chi (genus)Rousettus
Loài (species)R. aegyptiacus
Danh pháp hai phần
Rousettus aegyptiacus
(É. Geoffroy, 1810)[2]
Phạm vi phân bố
Phạm vi phân bố

Rousettus aegyptiacus là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1810.[2]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được tìm thấy tại nhiều nơi ở châu Phi (trừ các vùng hoang mạc của Sahara) và tại Trung Đông, xa về phía đông tới Pakistan và miền đông Ấn Độ. Do phạm vi phân bố địa lý rộng và số lượng tương đối nhiều trong tự nhiên, Rousettus aegyptiacus được IUCN xem là loài ít quan tâm.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mickleburgh et al. (2004). Rousettus aegyptiacus. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2006.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rousettus aegyptiacus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Rousettus aegyptiacus tại Wikimedia Commons