Rubiácea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Rubiácea
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 1944
Nhân xưng rubiacense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Wilson de Novais (PMDB)
Vị trí
Vị trí của Rubiácea
Vị trí của Rubiácea
21° 18' 03" S 50° 43' 37" O21° 18' 03" S 50° 43' 37" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Araçatuba
Microrregião Araçatuba
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Guararapes, Salmourão, Lucélia, Bento de Abreu
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 236,907 km²
Dân số 2.633 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 8,9 Người/km²
Cao độ 420 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,781 PNUD/2000
GDP R$ 68.211.711,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 30.781,46 IBGE/2003

Rubiácea là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º18'02" độ vĩ nam và kinh độ 50º43'36" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 420 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.182 người.

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 2.337

  • Urbana: 1.268
  • Rural: 1.069
  • Homens: 1.192
  • Mulheres: 1.145

Mật độ dân số (người/km²): 9,86

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,20

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,58

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,22

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,65%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,781

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,689
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,826
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,829

(Nguồn: IPEADATA)

{{

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]