Sân bay Örnsköldsvik

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay Örnsköldsvik
IATA: OER - ICAO: ESNO
Tóm tắt
Kiểu sân baycông
Cơ quan điều hànhCục hàng không dân dụng Thụy Điển (Luftfartsverket)
Phục vụÖrnsköldsvik
Độ cao AMSL 354 ft (108 m)
Tọa độ 63°24′30″B 018°59′24″Đ / 63,40833°B 18,99°Đ / 63.40833; 18.99000
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
12/30 6.607 2.014 Asphalt

Sân bay Örnsköldsvik (IATA: OER, ICAO: ESNO), là một sân bay khu vực nằm cách Örnsköldsvik 24 km về phía đông bắc, tại Husum, Thụy Điển. Sân bay này được xây năm 1961. Năm 2007, sân bay này đã phục vụ 132.468 lượt khách.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Sân bay Thụy Điển
Các sân bay Stockholm Sân bay Stockholm-Arlanda | Sân bay Stockholm-Bromma | Sân bay Stockholm-Skavsta | Sân bay Stockholm-Västerås
Sân bay chủ yếu Sân bay Gothenburg-Landvetter | Sân bay thành phố Göteborg | Sân bay Malmö | Sân bay Luleå | Sân bay Umeå
Sân bay với hơn 50.000 lượt khách/năm Sân bay Ängelholm-Helsingborg | Sân bay Åre Östersund | Sân bay Sundsvall-Härnösand | Sân bay Visby | Sân bay Skellefteå | Sân bay Ronneby | Sân bay Kalmar | Sân bay Växjö | Sân bay Kiruna | Sân bay Karlstad | Sân bay Örnsköldsvik | Sân bay Jönköping | Sân bay Halmstad | Sân bay Örebro | Sân bay Kristianstad | Sân bay Norrköping | Sân bay Linköping | Sân bay Trollhättan-Vänersborg
Sân bay khu vực Sân bay Arvidsjaur | Sân bay Gällivare | Sân bay Borlänge | Sân bay Kramfors | Sân bay Lycksele | Sân bay Storuman | Sân bay Vilhelmina | Sân bay Hemavan | Sân bay Oskarhamn | Sân bay Mora | Sân bay Sveg | Sân bay Hultsfred | Sân bay Pajala | Sân bay Hagfors | Sân bay Torsby
edit this box