Số từ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong ngôn ngữ học, số từ là những từ loại dùng để chỉ số lượng và thứ tự của sự vật nào đó. Chẳng hạn như trong câu "có ba quyển sách trên bàn", thì từ ba là số từ.

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ Hán 數詞.[cần dẫn nguồn]

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số từ thường được chia thành hai loại chính:

  • Số từ chỉ số lượng của sự vật: Số từ chỉ số lượng của sự vật thường đứng trước danh từ. Ví dụ: ba cái bàn, năm cái bút,...
  • Số từ chỉ thứ tự của sự vật: Số từ chỉ thứ tự của sự vật thường đứng sau danh từ. Ví dụ: ngày thứ nhất, đời vua Hùng Vương thứ sáu,...

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Sách giáo khoa Ngữ văn 6, tập một, trang 128

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • James Hurford (2010) [1975]. The Linguistic Theory of Numerals. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-13368-5.