Sabatia campestris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sabatia campestris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Gentianaceae
Chi (genus)Sabatia
Loài (species)S. campestris
Danh pháp hai phần
Sabatia campestris
Nutt., 1837

Sabatia campestris là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Nutt. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1837.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Sabatia campestris. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]