Sao Giác

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ Giác Tú

Sao Giác, Giác Tú (Chữ Hán: 角宿, bính âm: Jiǎo Xiù) hay Giác Mộc Giao (角木蛟) là tên gọi của một trong hai mươi tám chòm sao Trung Quốc cổ đại (nhị thập bát tú). Nghĩa đen của nó là sừng và con vật tượng trưng là giao long/thuồng luồng (Giác Mộc Giao). Nó là chòm sao thứ nhất trong 7 chòm sao thuộc về Thanh Long ở phương Đông, tượng trưng cho Mộc của Ngũ hành và mùa xuân.

Vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Mảng sao Giác hay Thiên Quan (天关) là tên gọi 2 sao nằm bên Thái Vi Viên, cạnh nó còn có chòm sao Phòng, chòm sao Chẩn. Sao Giác nằm ngay dưới xích đạo thiên cầu và cũng nằm trên hoàng đạo, ở khoảng giữa góc giờ 14h và 15h. Ngày nay, người ta xác định được mảng sao Giác là hai ngôi sao của chòm sao Thất Nữ, có tên gọi là α Virginis (Spica, Giác Tú 1, Thiên Môn (天门), Tướng (將)) và ζ Virginis (Giác Tú 2, Thiên Điền (天田), Lý (李)).

Các sao[sửa | sửa mã nguồn]

Sao Giác có 11 mảng sao với 41 sao như sau:

Tên Hán-Việt Chữ Hán Ý nghĩa Chòm sao hiện đại Số sao Tên sao
Giác Sừng của Thanh Long. Thất Nữ 2 α Vir, ζ Vir
Bình Đạo 平道 Quan viên phụ trách tu sửa đường. Thất Nữ 2 θ Vir, 82 Vir
Thiên Điền 天田 Ruộng đất trên trời. Thất Nữ 2 78 Vir, τ Vir
Tiến Hiền 進賢 Tiến cử người hiền tài. Thất Nữ 1 44 Vir
Chu Đỉnh 周鼎 Cái đỉnh lớn thời Chu, tượng trưng cho quyền lực của vua chúa. Hậu Phát 3 β Com, 37 Com, 41 Com
Thiên Môn 天門 Cổng trời, cổng hoàng đạo. Thất Nữ 2 53 Vir, 69 Vir
Bình Phán quan, quan viên xét xử. Trường Xà 2 γ Hya, π Hya
Khố Lâu 庫樓 Kho vũ khí. Bán Nhân Mã 10 ζ Cen, η Cen, θ Cen, 2 Cen, d Cen, f Cen, γ Cen, τ Cen, D Cen, σ Cen
Trụ Cột trên trời chống đỡ Khố Lâu. Bán Nhân Mã/Sài Lang 11 υ2 Cen, υ1 Cen, ι Lup, τ1 Lup, a Cen, ψ Cen, 4 Cen, 3 Cen, 1 Cen, π Cen, ι Cen
Hành Lan can xung quanh cung điện, nơi binh lính tập luyện, thao diễn. Bán Nhân Mã 4 ν Cen, μ Cen, φ Cen, χ Cen
Nam Môn 南門 Cổng phía nam Khố Lâu. Bán Nhân Mã 2 ε Cen, α Cen

Sao bổ sung[sửa | sửa mã nguồn]

Sách Khâm định nghi tượng khảo thành của khâm thiên giám nhà Thanh bổ sung 54 sao.

Mảng sao +1 +2 +3 +4 +5 +6 +7 +8 +9 +10 +11 +12 +13 +14 +15 +16 Ghi chú
Giác 65 Vir 72 Vir 74 Vir 80 Vir 81 Vir 88 Vir 86 Vir 76 Vir 68 Vir 62 Vir 58 Vir 56 Vir 56 Vir 50 Vir 49 Vir 66 Vir
Thiên Điền σ Vir 64 Vir 84 Vir 92 Vir 92 Vir 90 Vir τ Vir
Tiến Hiền 38 Vir 44 Vir 46 Vir 48 Vir ψ Vir 39 Vir 28 Vir χ Vir 25 Vir
Thiên Môn 57 Vir 55 Vir 54 Vir 61 Vir 63 Vir 75 Vir 83 Vir 85 Vir 89 Vir 87 Vir 73 Vir
Bình 45 Hya 47 Hya 48 Hya 47 Hya
Khố Lâu ω Cen
Nam Môn R Cen α Cir

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]