Sauropelta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sauropelta
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm, 108.5 triệu năm trước đây
Mẫu vật AMNH 3036, tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Ornithischia
Phân bộ (subordo)Ankylosauria
Họ (familia)Nodosauridae
Chi (genus)Sauropelta
Ostrom, 1970
Loài (species)S. edwardsorum
Danh pháp hai phần
Sauropelta edwardsorum
Ostrom, 1970

Sauropelta (/ˌsɔːr[invalid input: 'ɵ']ˈpɛltə/ SAWR-o-PEL-tə; nghĩa là 'lizard shield') là một chi khủng long thuộc họ Nodosauridae sống vào thời kỳ kỷ Creta tại nơi ngày nay là Bắc Mỹ. Một loài (S. edwardsorum) duy nhất đã được đặt tên dù cũng có thể tồn tại các loài khác. Sauropelta là một trong những chi nodosauridae được hiểu rõ nhất, với hóa thạch được tìm thấy ở bang Wyoming, Montana, và có lẽ cả Utah của Hoa Kỳ. Nó cũng là chi nodosauridae cổ nhất được biết đến; hầu hết hóa thạch của nó được tìm thấy tại thành hệ Cloverly, có niên đại khoảng 108.05±0.2 triệu năm trước.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]