Scaevatula pellisserpentis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scaevatula pellisserpentis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
clade Neogastropoda
Họ (familia)Clavatulidae
Chi (genus)Scaevatula
Loài (species)S. pellisserpentis
Danh pháp hai phần
Scaevatula pellisserpentis
Gofas, 1990

Scaevatula pellisserpentis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clavatulidae.

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là loài đặc hữu của São Tomé và Príncipe.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gasgoigne, A. (1996). Scaevatula pellisserpentis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T19939A9111265. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T19939A9111265.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]