Họ Cá chình răng cưa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Serrivomeridae)
Họ Cá chình răng cưa
Cá chình răng cưa Bean, Serrivomer beanii.
Từ bản mẫu số 47 trong Oceanic Ichthyology của George Brown GoodeTarleton Hoffman Bean, xuất bản năm 1896.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Anguilliformes
Họ (familia)Serrivomeridae
Trewavas, 1932
Các chi
Xem trong bài.

Họ Cá chình răng cưa (tên khoa học: Serrivomeridae) là một họ cá chình được tìm thấy được tìm thấy ở vùng biển ôn đới và nhiệt đới trên toàn thế giới.

Họ Cá chình răng cưa có tên gọi như vậy là do sự sắp xếp răng hướng nội xiên gắn liền với xương lá mía trong vòm miệng. Họ này là cá biển sâu.[1]

Các chi[sửa | sửa mã nguồn]

11 loài được tìm thấy trong 2 chi sau:[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ McCosker John F. (1998). Paxton J.R. & Eschmeyer W.N. (biên tập). Encyclopedia of Fishes. San Diego: Academic Press. tr. 90. ISBN 0-12-547665-5.
  2. ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2013). "Serrivomeridae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2013.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]