Sheffield United F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Sheffield United)
Sheffield United
Sheffield United logo
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Sheffield United
Biệt danhThe Blades, Red & White Wizards
Thành lập1889
SânBramall Lane
Sức chứa32.050
Chủ tịch điều hànhYusuf Giansiracusa
Huấn luyện viênSlaviša Jokanović
Giải đấuGiải bóng đá Ngoại hạng Anh
2022–23EFL Championship, thứ 2 trên 24 (thăng hạng)
Mùa giải hiện nay

Sheffield United là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh đặt trụ sở tại thành phố Sheffield, Nam Yorkshire.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 31 tháng 1 năm 2024.[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Wales Adam Davies
2 HV Hy Lạp George Baldock
3 HV Anh Max Lowe
5 HV Hoa Kỳ Auston Trusty
6 HV Anh Chris Basham
7 Anh Rhian Brewster
8 TV Hà Lan Gustavo Hamer
9 Scotland Oli McBurnie
10 Anh Cameron Archer
11 Chile Ben Brereton Díaz (cho mượn từ Villarreal)
12 HV Cộng hòa Ireland John Egan (đội trưởng)
13 TM Croatia Ivo Grbić
15 HV Bosna và Hercegovina Anel Ahmedhodžić
16 TV Bắc Ireland Oliver Norwood
18 TM Anh Wes Foderingham
19 HV Anh Jack Robinson
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Anh Jayden Bogle
21 TV Brasil Vinícius Souza
22 TV Anh Tom Davies
23 TV Anh Ben Osborn
25 TV Tunisia Anis Ben Slimane
27 HV Algérie Yasser Larouci (cho mượn từ Troyes)
28 TV Anh James McAtee (cho mượn từ Manchester City)
29 HV Cộng hòa Ireland Sam Curtis
30 HV Anh Mason Holgate (cho mượn từ Everton)
32 Đan Mạch William Osula
33 HV Wales Rhys Norrington-Davies
35 TV Anh Andre Brooks
36 Canada Daniel Jebbison
37 TM Ghana Jordan Amissah

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
38 HV Anh Femi Seriki (tại Rotherham)
39 HV Anh Sai Sachdev (tại Oldham)
40 HV Anh Jili Buyabu (tại Motherwell)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Anh Harry Boyes (tại Wycombe Wanderers)
Bờ Biển Ngà Bénie Traoré (tại Nantes đến 30 tháng 6 năm 2024)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Player Profiles”. Sheffield United F.C. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.