So sánh các tiểu bang Hoa Kỳ với các nước bằng GDP

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Khá nhiều bang của Hoa Kỳtổng sản phẩm nội địa cực lớn, xếp thứ hạng cao trên thế giới. California là một ví dụ, nó xếp hạng 7 nếu là một quốc gia riêng biệt. Bang có thứ hạng thấp nhất là Vermont, xếp thứ 74 trên 200 nước.

Những số liệu ở đây được lấy từ nguồn của Quỹ tiền tệ quốc tế.

This image compared US states and other countries by GDP approximately in 2012.

2005[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách của IMF
Thứ hạng tổng thể Thứ hạng theo quốc gia/Thứ hạng trong liên bang Quốc gia/Tiểu bang GDP (triệu đôla)
- Thế giới 44.433.002
- 1 Hoa Kỳ 12.485.725
1 2 Nhật 4.571.314
2 3 Đức 2.797.343
3 4 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
(chỉ tính Trung Hoa lục địa)
2.224.811
4 5 Anh 2.201.473
5 6 Pháp 2.105.864
6 7 Ý 1.766.160
7 1 California 1.621.843
8 8 Canada 1.130.208
9 9 Tây Ban Nha 1.126.565
10 2 Texas 982.403
11 3 New York 963.466
12 10 Nam Triều Tiên 793.070
13 11 Brasil 792.683
14 12 Ấn Độ 775.410
15 13 México 768.437
16 14 Nga 766.180
17 15 Úc 707.992
18 4 Florida 674.049
19 16 Hà Lan 625.271
20 5 Illinois 560.236

2004[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách của IMF
Thứ hạng tổng thể Thứ hạng theo quốc gia/Thứ hạng trong liên bang Quốc gia/Tiểu bang GDP (triệu đôla)
- Thế giới 40.894.780
- 1 Hoa Kỳ 11.734.300
1 2 Nhật 4.671.198
2 3 Đức 2.754.727
3 4 Anh 2.133.019
4 5 Pháp 2.046.292
5 6 Ý 1.680.112
6 7 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (chỉ tính Trung Hoa lục địa) 1.653.6862
7 1 California 1.550.753
8 8 Tây Ban Nha 1.041.338
9 9 Canada 993.443
10 2 New York 896.739
11 3 Texas 884.136
12 10 Nam Triều Tiên 680.409
13 11 México 675.254
14 12 Ấn Độ 665.071
15 13 Úc 618.021
16 14 Hà Lan 607.531
17 15 Brasil 603.783
18 4 Florida 599.068
19 16 Nga ?
20 5 Illinois 521.900
21 6 Pennsylvania 468.089
22 7 Ohio 419.866
23 8 New Jersey 416.053
24 9 Michigan 372.169
25 17 Thụy Sĩ 357.969
26 18 Bỉ 352.270
27 19 Thụy Điển 346.926
28 10 Georgia 343.125
29 11 Bắc Carolina 336.398
30 12 Virginia 329.332
31 13 Massachusetts 317.798
32 20 Đài Loan (Trung Hoa dân quốc) 305.200
33 21 Thổ Nhĩ Kỳ 302.561
34 22 Áo 294.663
35 14 Washington 261.549
36 23 Indonesia 257.806
37 24 Ả Rập Xê Út 250.892
38 25 Na Uy 250.805
39 26 Ba Lan 242.226
40 27 Đan Mạch 241.690
41 15 Maryland 227.991
42 16 Indiana 227.569
43 17 Minnesota 223.822
44 18 Tennessee 217.626
45 28 Nam Phi 213.100
46 19 Wisconsin 211.616
47 29 Hy Lạp 205.493
48 20 Missouri 203.294
49 21 Colorado 199.969
50 22 Arizona 199.953
51 30 Phần Lan 186.154
52 23 Connecticut 185.802
53 31 Ireland 184.700
54 32 Bồ Đào Nha 167.944
-- -- Hồng Kông
đặc khu hành chính của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
164.144
55 33 Thái Lan 163.512
56 34 Iran 161.483
57 24 Louisiana 152.944
58 35 Argentina 152.049
59 25 Alabama 139.840
60 26 Kentucky 136.446
61 27 Nam Carolina 136.125
62 28 Oregon 128.103
63 36 Malaysia 118.318
64 37 Israel 116.905
65 29 Iowa 111.114
66 38 Venezuela 108.163
67 30 Oklahoma 107.600
68 39 Cộng hòa Séc 107.015
69 40 Singapore 106.822
70 41 Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống Nhất 104.204
71 42 Pakistan 103.421
72 43 Hungary 100.371
73 31 Nevada 100.317
74 32 Kansas 98.946
75 44 Colombia 97.389
76 45 New Zealand 96.678
77 46 Chile 94.100
78 47 Philippines 84.835
79 48 Algérie 84.817
80 33 Utah 82.611
81 34 Arkansas 80.902
82 49 Ai Cập 77.032
83 35 Washington DC 76.685
84 36 Mississippi 76.166
85 50 Rumani 71.323
86 51 Nigeria 71.318
87 52 Peru 68.635
88 37 Nebraska 68.183
89 53 Ukraina 65.039
90 38 New Mexico 61.012
91 54 Bangladesh 58.305
92 39 Delaware 54.274
93 40 New Hampshire 51.871
94 55 Kuwait 51.804
95 41 Hawaii 50.322
96 56 Maroc 50.031
97 42 Tây Virginia 49.454
98 57 Việt Nam 43.891
99 43 Idaho 43.571
100 44 Maine 43.336
101 45 Đảo Rhode 41.679
102 58 Slovakia 41.091
103 59 Kazakhstan 40.754
104 60 Croatia 34.309
105 46 Alaska 34.023
106 61 Slovenia 32.226
107 62 Luxembourg 31.695
108 63 Ecuador 30.300
109 47 Nam Dakota 29.386
110 64 Tunisia 28.501
111 65 Qatar 28.451
112 66 Libya 28.025
113 48 Montana 27.482
114 67 Guatemala 25.959
115 68 Oman 24.824
116 69 Serbia và Montenegro 23.996
117 49 Wyoming 23.979
118 70 Bulgaria 23.773
119 71 Syria 23.745
120 72 Belarus 22.888
121 50 Bắc Dakota 22.687
122 73 Litva 22.261
123 51 Vermont 21.921

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]