Sony Ericsson W800i

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sony Ericsson W800
Mạng di độngGSM 900/1800/1900
Kích thước100 x 46 x 20.5 mm (3.9 x 1.8 x 0.8 inches)
Khối lượng99 g
Bộ nhớ34 MB Internal, 1 Memory Stick Pro Duo slot, 512 MB Memory Stick Pro Duo included, with support for Max 2GB Memory Stick Duos
Màn hình176x220 pixels (QCIF+), 262.144 (18-bit) color TFT LCD
Chuẩn kết nốidgprs, HSCSD, Bluetooth, IrDA, USB

Sony Ericsson (S.E) W800điện thoại di động đại diện của dòng họ Walkman Mobile-phones đầu tiên trên thế giới với tên gọi khá ấn tượng, đó là "Nữ hoàng nhạc số".

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]