Stachyphrynium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Stachyphrynium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Marantaceae
Chi (genus)Stachyphrynium
K.Schum., 1902 nom. cons.[1]
Loài điển hình
Stachyphrynium latifolium
(Blume) K.Schum., 1902[2][3][4]
Các loài
9. Xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
Phyllodes Lour., 1790 nom. rej.

Stachyphrynium là một chi thực vật có hoa trong họ Marantaceae.[1][5]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Stachyphrynium borneense – Borneo.
  2. Stachyphrynium calcicola – Borneo.
  3. Stachyphrynium lancifolium – Borneo.
  4. Stachyphrynium latifolium – Nam Thái Lan, Malaysia, Borneo, Java, Sumatra, Sulawesi.
  5. Stachyphrynium longispicatum – Nam Thái Lan, Malaysia.
  6. Stachyphrynium placentarium (đồng nghĩa: Phrynium placentarium (Lour.) Merr., 1919)[6]: Lá dong – Ấn Độ, Bhutan, Indonesia, Myanmar, Philippines, Thái Lan, Trung Quốc (Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu, Hải Nam, Tây Tạng, Vân Nam), Việt Nam.
  7. Stachyphrynium repens – Java, Sumatra, Sulawesi, Malaysia, Đông Dương, quần đảo Andaman.
  8. Stachyphrynium spicatum – Ấn Độ (gồm cả quần đảo Andaman), Lào, Myanmar, Thái Lan, Trung Quốc (Vân Nam).
  9. Stachyphrynium sumatranum – Sumatra.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Karl Moritz Schumann, 1902. Marantaceae: Stachyphrynium. Das Pflanzenreich: regni vegetablilis conspectus 11: 45-49.
  2. ^ Karl Moritz Schumann, 1902. Marantaceae: Stachyphrynium - Stachyphrynium latifolium. Das Pflanzenreich: regni vegetablilis conspectus 11: 49.
  3. ^ Lectotype Clausager & Borchsenius, 2003. The Marantaceae of Sabah, Northern Borneo. Kew Bull. 58 (3): 669.
  4. ^ Tropicos, Stachyphrynium K. Schum.
  5. ^ The Plant List (2010). Stachyphrynium. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
  6. ^ The Plant List

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]