Sven Bender

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sven Bender
Sven Bender trong màu áo Bayer Leverkusen năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Sven Bender[1]
Ngày sinh 27 tháng 4, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Rosenheim, Tây Đức
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
TSV Brannenburg
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1993–1999 TSV Brannenburg
1999–2002 SpVgg Unterhaching
2002–2006 1860 München
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 1860 MünchenII 20 (3)
2006–2009 1860 München 66 (1)
2009–2012 Borussia Dortmund II 4 (0)
2009–2017 Borussia Dortmund 158 (4)
2017–2021 Bayer Leverkusen 104 (4)
2021– TSV Brannenburg 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2005–2007 U-17 Đức 10 (0)
2007–2008 U-19 Đức 11 (1)
2009 U-20 Đức 3 (2)
2016 Olympic Đức 6 (0)
2011–2013 Đức 7 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Đức
Bóng đá nam
U-19 Euro Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Cộng hòa Séc 2008 Đội bóng
Thế vận hội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Rio de Janeiro 2016 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 5 năm 2021 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 8 năm 2016

Sven Bender (sinh ngày 27 tháng 4 năm 1989) là tiền vệ trụ người Đức đang chơi cho câu lạc bộ TSV Brannenburg tại giải hạng 9 Đức. Anh lớn lên ở Brannenburg và bắt đầu sự nghiệp bóng đá của mình khi chơi cho TSV Brannenburg. Sven là em trai sinh đôi của Lars Bender. [2][3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 15 tháng 8 năm 2015.
Câu lạc bộ Mùa giải Bundesliga DFB-Pokal châu Âu1 Khác2 Tổng cộng
Bundesliga Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
1860 München II 2006–07 Regionalliga Süd 19 3 19 3
2007–08 1 0 1 0
Tổng cộng 20 3 20 3
1860 München 2006–07 2. Bundesliga 14 0 0 0 14 0
2007–08 27 1 3 0 30 1
2008–09 25 0 1 0 26 0
Tổng cộng 66 1 4 0 70 1
Borussia Dortmund II 2009–10 3. Liga 3 0 3 0
2012–13 1 0 1 0
Tổng cộng 4 0 4 0
Borussia Dortmund 2009–10 Bundesliga 19 0 0 0 0 0 19 0
2010–11 31 1 1 0 7 0 39 1
2011–12 24 1 3 0 4 0 1 0 32 1
2012–13 20 1 1 0 11 0 0 0 32 1
2013–14] 19 1 2 0 5 0 1 0 27 1
2014–15 20 0 5 0 6 0 1 0 32 0
2015–16 1 0 1 0 1 0 3 0
Tổng cộng 134 4 13 0 34 0 3 0 184 4
Tổng cộng sự nghiệp 224 8 17 0 34 0 3 0 278 8

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “S. Bender”. Soccerway. Global Sports Media. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Uersfeld, Stephan (13 tháng 7 năm 2017). “Bender twins reunited at Leverkusen”. ESPN (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2020.
  3. ^ Uersfeld, Stephan (1 tháng 2 năm 2013). “Bender twins ready for showdown”. ESPN FC. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2020.

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]