Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 4
Thông tin chung
Tiếng địa phương4호선(四號線)
Sa Hoseon
KiểuVận chuyển nhanh
Hệ thốngTàu điện ngầm Seoul
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Danggogae
(Nowon-gu Seoul)
Ga cuốiGa Namtaeryeong
(Seocho-gu Seoul)
Nhà ga26
Hoạt động
Hoạt động20 tháng 4 năm 1985 (1985-04-20)
Sở hữuSeoul
Điều hànhTổng công ty Vận tải Seoul
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến31,1 km (19,3 mi) [1]
Số đoàn tàu2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) (Khổ tiêu chuẩn)
Điện khí hóa1,500V DC
Tốc độ80 km/h (50 mph)
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4
Hangul
서울 지하철 4호선
Hanja
서울 地下鐵 4號線
Romaja quốc ngữSeoul Jihacheol Sahoseon
McCune–ReischauerSŏul Chihach'ŏl Sahosŏn

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 4 là một tuyến đường sắt đô thị ở Seoul nối ga DanggogaeNowon-gu, Seoulga Namtaeryeong, Seocho-gu, Seoul, Hàn Quốc. Nó là một phần của Tàu điện ngầm SeoulTàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4. Tất cả các phần được điều hành bởi Tổng công ty vận tải Seoul. Hướng di chuyển là bên phải.

Ủy ban Giao thông Vận tải và Xây dựng của Quốc hội đã phê duyệt rằng cuối phía Bắc của tuyến số 4 sẽ được mở rộng từ Danggogae đến Jinjeop, Namyangju. Công trình sẽ bắt đầu vào năm 2015 và hoàn thành vào năm 2019.[2]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tháng 2 năm 1980: Khởi công xây dựng đoạn Sanggye ~ Sadang.
  • Ngày 13 tháng 9 năm 1983: Tên ga được quyết định giữa SanggyeSadang [3]

Bản đồ tuyến[sửa | sửa mã nguồn]

Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 4
0.0 Danggogae
1.2 Sanggye
2.2 Nowon
Depot Chang-dong
3.6 Chang-dong
4.9 Ssangmun
6.4 Suyu
7.8 Mia
9.3 Miasageori
10.6 Gireum
12.0 Đại học nữ sinh Sungshin Ui LRT
13.0 Đại học Hansung
13.9 Hyehwa
15.4 Dongdaemun
16.1 Công viên Lịch sử & Văn hóa Dongdaemun
17.4 Chungmuro
18.1 Myeongdong
18.8 Hoehyeon
19.7 Seoul Tuyến Gyeongui–Jungang
20.7 Đại học nữ sinh Sookmyung
21.9 Samgakji
22.6 Sinyongsan
23.9 Ichon Tuyến Gyeongui–Jungang
Cầu Dongjak
26.6 Dongjak
28.4 Đại học Chongshin
29.5 Sadang
31.1 Namtaeryeong
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4/Tuyến Gwacheon

Ga[sửa | sửa mã nguồn]

Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Tuyến Jinjeop đến Ga Byeollae Byeolgaram
409 Danggogae 당고개 - 0.0 Seoul Nowon-gu
410 Sanggye 상계 上溪 1.2 1.2
411 Nowon 노원 蘆原 (713) 1.0 2.2
412 Chang-dong 창동 倉洞 (116) 1.4 3.6 Dobong-gu
413 Ssangmun 쌍문 雙門 1.3 4.9
414 Suyu (Văn phòng Gangbuk-gu) 수유(강북구청) 水踰(江北區廳) 1.5 6.4 Gangbuk-gu
415 Mia (Đại học Điện tử Seoul) 미아(서울사이버대학) 彌阿(서울사이버大學) 1.4 7.8
416 Miasageori 미아사거리 彌阿사거리 1.5 9.3
417 Gireum 길음 吉音 1.3 10.6 Seongbuk-gu
418 Đại học nữ sinh Sungshin (Donam) 성신여대입구(돈암) 誠信女大入口(敦巖) Ui LRT (S120) 1.4 12.0
419 Đại học Hansung (Samseongyo) 한성대입구(삼선교) 漢城大入口(三仙橋) 1.0 13.0
420 Hyehwa (Bệnh viện Đại học Quốc gia Seoul) 혜화(서울대학교병원) 惠化 0.9 13.9 Jongno-gu
421 Dongdaemun 동대문 東大門 (128) 1.5 15.4
422 Công viên Lịch sử & Văn hóa Dongdaemun 동대문역사문화공원 東大門歷史文化公園 (205)
(536)
0.7 16.1 Jung-gu
423 Chungmuro 충무로 忠武路 (331) 1.3 17.4
424 Myeongdong 명동 明洞 0.7 18.1
425 Hoehyeon (Chợ Namdaemun) 회현(남대문시장) 會賢(南大門市場) 0.7 18.8
426 Ga Seoul 서울역 서울驛 (133)
(A01)
Tuyến Gyeongui–Jungang (P313)
Tuyến Gyeongbu
Tuyến Gyeongui
0.9 19.7 Yongsan-gu
427 Đại học nữ sinh Sookmyung (Garwol) 숙대입구(갈월) 淑大入口(葛月) 1.0 20.7
428 Samgakji 삼각지 三角地 (628) 1.2 21.9
429 Sinyongsan (AMOREPACIFIC) 신용산(아모레퍼시픽) 新龍山 0.7 22.6
430 Ichon (Bảo tàng Quốc gia Hàn Quốc) 이촌(국립중앙박물관) 二村(國立中央博物館) Tuyến Gyeongui–Jungang (K111) 1.3 23.9
431 Dongjak (Nghĩa trang Quốc gia Seoul) 동작(현충원) 銅雀(顯忠院) (920) 2.7 26.6 Dongjak-gu
432 Đại học Chongshin (Isu) 총신대입구(이수) 總神大入口(梨水) (736) (Isu) 1.8 28.4
433 Sadang 사당 舍堂 (226) 1.1 29.5
434 Namtaeryeong 남태령 南泰嶺 1.6 31.1 Seocho-gu
Tuyến Gwacheon đến Ga Seonbawi

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 지하철건설현황 [Status of Subway Construction] (bằng tiếng Triều Tiên). Seoul City Government. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “4호선 연장 및 창동차량기지 이전 공동 선언식” (Korean). 연합뉴스. ngày 17 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ 서울특별시고시 제475호 , 1983년 9월 13일.
  4. ^ 서울특별시고시 제128호, 1985년 2월 28일.
  5. ^ 서울특별시고시 제169호, 1985년 3월 14일.
  6. ^ 地下鐵(지하철)3.4호선 완전開通(개통), 동아일보, 1985년 10월 18일 작성.
  7. ^ 서울특별시고시 제698호, 1985년 10월 16일.