Tầng Word

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hệ/
Kỷ
Thống/
Thế
Bậc/
Kỳ
Tuổi
(Ma)
Trias Hạ/Sớm Indu trẻ hơn
Permi Lạc Bình Trường Hưng 251.902 254.14
Ngô Gia Bình 254.14 259.1
Guadalupe Capitan 259.1 265.1
Word 265.1 268.8
Road 268.8 272.95
Cisural Kungur 272.95 283.5
Artinsk 283.5 290.1
Sakmara 290.1 295.0
Assel 295.0 298.9
Carbon Pennsylvania Gzhel già hơn
Phân chia kỷ Permi theo ICS năm 2017[1]

Tầng Word (còn gọi là tầng Kazan) là tầng động vật thứ hai của thế Guadalupe trong kỷ Permi. Nó kéo dài từ khoảng 268,0 ± 0,7 triệu năm trước (Ma) tới khoảng 265,8 ± 0,7 Ma. Tên gọi của nó lấy theo thành hệ Word (Word formation) của núi Glass trong dãy núi Guadalupe. Đứng trước nó là tầng Road còn đứng sau nó là tầng Capitan.

GSSP chính thức của ICS là mạch đá lộ thiên Getaway, đèo Guadalupe, đông nam dãy núi Guadalupe, Texas, Hoa Kỳ. Mốc đánh dấu sự bắt đầu của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Jinogondolella aserrata. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Jinogondolella postserrata.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Chart/Time Scale”. www.stratigraphy.org. International Commission on Stratigraphy.
Kỷ Permi
Cisural Guadalupe Lạc Bình
Assel Sakmara Road Word Ngô Gia Bình
Artinsk Kungur Capitan Trường Hưng