Tập tin:Mogao Cave 61, painting of Mount Wutai monasteries.jpg

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Tập tin này từ Wikimedia Commons
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tập tin gốc(1.579×1.024 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,46 MB, kiểu MIME: image/jpeg)

Miêu tả
English: A mural painting from Cave 61 at the Mogao Caves, Dunhuang, Gansu province, China, dated to the 10th century and depicting Tang Dynasty monastic architecture from Mount Wutai (五臺山/五台山), Shanxi province.
Français : Wutai shan (五臺山/五台山, la « montagne aux cinq pics en terrasses », aussi appelée monts Qingliang, sur le district du même nom, au Shanxi) et ses temples et monastères bouddhiques. Vue partielle d'une peinture murale exceptionnellement grande (13,45 m x 3,42 m). Grotte de Mogao n° 61, paroi de l'Ouest. Cinq dynasties (907-979). Cette représentation est suffisamment précise pour apporter une foule de renseignements sur les compostions architecturales de cette époque et sur les usages dans la société chinoise d'alors.
中文:莫高窟第61窟找到的五台山地图。
Ngày thế kỷ 10
date QS:P,+950-00-00T00:00:00Z/7
Nguồn gốc Scanned from Patricia Ebrey's Cambridge Illustrated History of China (1999)
Tác giả Chinese artist(s) from the 10th century


Public domain

Tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng tại quốc gia gốc và các quốc gia và vùng lãnh thổ có thời hạn bản quyềncuộc đời tác giả cộng thêm 70 trở xuống.


Bạn cũng cần phải kèm theo một thẻ phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ để ghi rõ tại sao tác phẩm này lại thuộc về phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ. Lưu ý rằng một số quốc gia có thời hạn bản quyền dài hơn 70 năm: Mexico là 100 năm, Jamaica là 95 năm, Colombia là 80 năm, và Guatemala và Samoa là 75 năm. Hình ảnh này có thể không thuộc về phạm vi công cộng tại các quốc gia này, nơi không công nhận quy tắc thời hạn ngắn hơn. Bản quyền có thể không được áp dụng lên các tác phẩm được tạo ra bởi người Pháp chết vì nước Pháp trong Chiến tranh thế giới thứ hai (xem thêm), người Nga phục vụ trong Chiến tranh Xô–Đức 1941–1945 (tức là Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại theo cách gọi của Nga) và những nạn nhân bị đàn áp ở Liên Xô đã được phục hồi danh dự sau khi mất (xem thêm).

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/giờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại23:00, ngày 31 tháng 1 năm 2020Hình xem trước của phiên bản lúc 23:00, ngày 31 tháng 1 năm 20201.579×1.024 (2,46 MB)IsmoonBetter image
19:38, ngày 23 tháng 7 năm 2008Hình xem trước của phiên bản lúc 19:38, ngày 23 tháng 7 năm 20081.579×1.024 (1,79 MB)PericlesofAthens{{Information |Description=A mural painting from Cave 61 at the Mogao Caves, Dunhuang, Gansu province, China, dated to the 10th century and depicting Tang Dynasty monastic architecture from Mount Wutai, Shanxi province. |Source=Scanned from Patricia Ebrey
Có 2 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):

Sử dụng tập tin toàn cục

Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:

Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.

Đặc tính hình