Tập tin:Naval Ensign of India.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 800×400 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×160 điểm ảnh | 640×320 điểm ảnh | 1.024×512 điểm ảnh | 1.280×640 điểm ảnh | 2.560×1.280 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 1.200×600 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 244 kB)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 05:38, ngày 29 tháng 4 năm 2023 | 1.200×600 (244 kB) | Great Brightstar | Minor clean up | |
08:15, ngày 9 tháng 11 năm 2022 | 1.200×600 (245 kB) | Swapnil1101 | Further Improvement | ||
19:20, ngày 5 tháng 9 năm 2022 | 1.200×600 (194 kB) | HapHaxion | reduce file size | ||
08:21, ngày 5 tháng 9 năm 2022 | 1.125×563 (246 kB) | Swapnil1101 | Further Improvement | ||
12:58, ngày 4 tháng 9 năm 2022 | 1.125×563 (245 kB) | Skjoldbro | Colour correction, improved logo | ||
12:13, ngày 4 tháng 9 năm 2022 | 1.125×563 (210 kB) | Soap Boy 1 | Reverted to version as of 12:34, 3 September 2022 (UTC) | ||
12:34, ngày 3 tháng 9 năm 2022 | 1.125×563 (210 kB) | ChiK | Reverted to version as of 16:01, 2 September 2022 (UTC) | ||
16:01, ngày 2 tháng 9 năm 2022 | 1.125×563 (210 kB) | Shishupal Nagar | Reverted to version as of 12:06, 2 September 2022 (UTC) | ||
12:06, ngày 2 tháng 9 năm 2022 | 1.125×563 (210 kB) | ChiK | Reverted to version as of 07:36, 2 September 2022 (UTC) | ||
07:36, ngày 2 tháng 9 năm 2022 | 1.125×563 (210 kB) | ChiK | Reverted to version as of 06:38, 2 September 2022 (UTC) |
Trang sử dụng tập tin
Có 36 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Akula (lớp tàu ngầm)
- Chiến dịch Trident (1971)
- Crown Colony (lớp tàu tuần dương)
- Cờ hiệu
- Cờ hiệu hải quân
- HAL Tejas
- HMS Bermuda (52)
- HMS Ceylon (C30)
- HMS Chiddingfold (L31)
- HMS Fiji (58)
- HMS Gambia (48)
- HMS Jamaica (44)
- HMS Kenya (14)
- HMS Lamerton (L88)
- HMS Mauritius (80)
- HMS Newfoundland (C59)
- HMS Nigeria (60)
- HMS Raider (H15)
- HMS Redoubt (H41)
- HMS Rotherham (H09)
- HMS Trinidad (46)
- HMS Uganda (C66)
- Hải quân Ấn Độ
- INS Khukri (F149)
- INS Sahyadri (F-49)
- INS Satpura (F-48)
- INS Shivalik (F-47)
- INS Sindhurakshak (S63)
- INS Vikrant (2013)
- Lực lượng Vũ trang Ấn Độ
- Mohan Narayan Rao Samant
- Nổi dậy ở Arunachal Pradesh
- ORP Ślązak (L26)
- SLNS Sayura
- Bản mẫu:Country data Ấn Độ
- Bản mẫu:Lớp tàu tuần dương Crown Colony
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ab.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ace.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại anp.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ary.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại av.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại awa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại azb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ban.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ba.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bcl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be-tarask.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.