Bầu cử Hoa Kỳ 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Tổng tuyển cử Hoa Kỳ, 2010)
Bầu cử Hoa Kỳ 2010
2008          2009          2010          2011          2012
Bầu cử giữa kỳ
Ngày bầu cử2 tháng 11 năm
Tổng thống đương nhiệmBarack Obama (Dân chủ)
Quốc hội kế tiếpKhóa 112
Bầu cử Thượng viện
Kiểm soát tổng thểDân chủ giữ ghế
Số ghế đưa ra bầu38 trong 100 ghế
(34 ghế trong Nhóm III + 5 bầu cử đặc biệt)[1]
Số ghế thay đổiCộng hòa +6
2010 United States Senate election in Delaware2010 United States Senate election in West Virginia2010 United States Senate special election in New York2010 United States Senate election in Alabama2010 United States Senate election in Alaska2010 United States Senate election in Arizona2010 United States Senate election in Arkansas2010 United States Senate election in California2010 United States Senate election in Colorado2010 United States Senate election in Connecticut2010 United States Senate election in Florida2010 United States Senate election in Georgia2010 United States Senate election in Hawaii2010 United States Senate election in Idaho2010 United States Senate election in Illinois2010 United States Senate election in Indiana2010 United States Senate election in Iowa2010 United States Senate election in Kansas2010 United States Senate election in Kentucky2010 United States Senate election in Louisiana2010 United States Senate election in Maryland2010 United States Senate election in Missouri2010 United States Senate election in Nevada2010 United States Senate election in New Hampshire2010 United States Senate election in New York2010 United States Senate election in North Carolina2010 United States Senate election in North Dakota2010 United States Senate election in Ohio2010 United States Senate election in Oklahoma2010 United States Senate election in Oregon2010 United States Senate election in Pennsylvania2010 United States Senate election in South Carolina2010 United States Senate election in South Dakota2010 United States Senate election in Utah2010 United States Senate election in Vermont2010 United States Senate election in Washington2010 United States Senate election in Wisconsin
Bản đồ kết quả bầu cử Thượng viện 2010
     Cộng hòa giành ghế
     Dân chủ giữ ghế      Cộng hòa giữ ghế
Bầu cử Hạ viện
Kiểm soát tổng thểCộng hòa giành ghế
Số ghế đưa ra bầuTất cả 435 ghế được bầu
Tỷ lệ phiếu bầu phổ biếnCộng hòa +6.8%
Số ghế thay đổiCộng hòa +63
2010 House election results map
Bản đồ kết quả bầu cử Hạ viện năm 2010
     Dân chủ giữ ghế      Cộng hòa giữ ghế
     Dân chủ giành ghế      Cộng hòa giành ghế
Bầu cử Thống đốc
Số ghế đưa ra bầu39 (37 bang, 2 lãnh thổ)
Số ghế thay đổiCộng hòa +6
2010 Utah gubernatorial special election2010 Alabama gubernatorial election2010 Alaska gubernatorial election2010 Arizona gubernatorial election2010 Arkansas gubernatorial election2010 California gubernatorial election2010 Colorado gubernatorial election2010 Connecticut gubernatorial election2010 Florida gubernatorial election2010 Georgia gubernatorial election2010 Hawaii gubernatorial election2010 Idaho gubernatorial election2010 Illinois gubernatorial election2010 Iowa gubernatorial election2010 Kansas gubernatorial election2010 Maine gubernatorial election2010 Maryland gubernatorial election2010 Massachusetts gubernatorial election2010 Michigan gubernatorial election2010 Minnesota gubernatorial election2010 Nebraska gubernatorial election2010 Nevada gubernatorial election2010 New Hampshire gubernatorial election2010 New Mexico gubernatorial election2010 New York gubernatorial election2010 Ohio gubernatorial election2010 Oklahoma gubernatorial election2010 Oregon gubernatorial election2010 Pennsylvania gubernatorial election2010 Rhode Island gubernatorial election2010 South Carolina gubernatorial election2010 South Dakota gubernatorial election2010 Tennessee gubernatorial election2010 Texas gubernatorial election2010 Vermont gubernatorial election2010 Wisconsin gubernatorial election2010 Wyoming gubernatorial election2010 Guam gubernatorial election2010 Northern Mariana Islands gubernatorial election2010 United States Virgin Islands gubernatorial election
Bản đồ kết quả bầu cử Thống đốc bang năm 2010
     Dân chủ giành ghế      Cộng hòa giành ghế
     Dân chủ giữ ghế      Cộng hòa giữ ghế
     Độc lập giành ghế

Bầu cử Hoa Kỳ 2010 là cuộc bầu cử toàn quốc Hoa Kỳ diễn ra vào thứ ba, ngày 2 tháng 11 năm 2010. Bầu cử liên bang được tổ chức 2 năm 1 lần. Cho nên cứ 2 cuộc bầu cử thì có một lần diễn ra giữa nhiệm kỳ tổng thống. Cuộc tổng tuyển cử này xảy ra giữa nhiệm kỳ đầu tiên của tổng thống đương nhiệm Barack Obama, vì thế được gọi là 1 cuộc bầu cử giữa kỳ (midterm election).

Cuộc bầu cử này gồm có nhiều cuộc bầu cử địa phương thay vì 1 cuộc toàn quốc. Trong Quốc hội, toàn bộ 435 ghế trong Hạ nghị viện đều được bầu, và 37 trong 100 ghế trong Thượng nghị viện cũng được ra ứng cử. Tại địa phương, 36 trong 50 thống đốc tiểu bang cùng với hai ghế thống đốc lãnh thổ cũng được bầu. Thêm vào đó, vô số chức vụ địa phương khác và nhiều cuộc trưng cầu dân ý cũng được đưa vào lá phiếu.

Với tỷ lệ thất nghiệp cao đến 9,6%, vấn đề kinh tế được xem là quan trọng nhất. Trước cuộc bầu cử, Đảng Dân chủ giữ đa số ghế trong Hạ viện và Thượng viện.

Quốc hội[sửa | sửa mã nguồn]

Thượng nghị viện[sửa | sửa mã nguồn]

Các ghế Thượng viện được bầu:
  Hai Dân chủ tại chức
  Dân chủ tại chức
  Dân chủ về hưu hay đã thất bại trong bầu cử sơ bộ
  Cộng hòa tại chức
  Cộng hòa về hưu hay đã thất bại trong bầu cử sơ bộ
  Không bầu

Theo Hiến pháp, cứ mỗi 2 năm thì 1/3 trong số ghế thượng nghị sĩ được bầu vào nhiệm kỳ 6 năm. Năm 2010, 34 thượng nghị sĩ thuộc "Khối III" được bầu. Thêm vào đó là 2 ghế khối II (ở DelawareNew York) do là ghế của Joe BidenHillary Clinton trước khi trở thành Phó Tổng thốngNgoại trưởng, cũng như một ghế khối I (ở Virginia) do là ghế của Robert Byrd trước khi ông qua đời trong lúc tại nhiệm. Người đại diện cho ghế khối I của thượng nghị sĩ quá cố Ted KennedyMassachusetts đã được định trước đó qua 1 cuộc bầu cử đặc biệt.

Trước cuộc bầu cử, Thượng nghị viện gồm có 57 thành viên đảng Dân chủ, 41 Thượng nghị sĩ là thành viên đảng Cộng Hòa, và 2 thành viên độc lập. Trước cuộc bầu cử, trong 37 ghế được bầu, 19 ghế được giữ bởi đảng viên Đảng Dân chủ, và 18 ghế được giữ bởi đảng Cộng hòa.

Hạ nghị viện[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phần Hạ viện trước tổng tuyển cử

Theo Hiến pháp, toàn bộ 435 ghế trong Hạ viện được bầu cho nhiệm kỳ 2 năm. Nhiệm kỳ của Quốc hội thứ 112 sẽ bắt đầu vào ngày 3 tháng 1 năm 2011 và kết thúc vào ngày 3 tháng 1 năm 2003.

Trước cuộc tổng tuyển cử, Hạ nghị viện gồm có 178 ghế đảng Cộng hòa, 255 ghế đảng Dân chủ, và 2 ghế trống.

Tiểu bang[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Class 2 Senate seat in Illinois held concurrent regular and special elections in November 2010. That special election is not included in the total number of seats contested.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Việt[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh[sửa | sửa mã nguồn]