Taoniscus nanus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Taoniscus nanus
Tư thế "báo động" đướng thẳng
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Tinamiformes
Họ (familia)Tinamidae
Chi (genus)Taoniscus
Gloger, 1842
Loài (species)T. nanus
Danh pháp hai phần
Taoniscus nanus
(Temminck, 1815)[2]

Taoniscus nanus là một loài chim trong họ Tinamidae.[3] Loài này được tìm thấy ở vùng đồng cỏ cây bụi khô cằn, khoảng 1.000 m (3.300 ft) ở độ cao, giới hạn trong khu vực Nội Cerrado Đông Nam Brazil [4] trong Distrito Federal, Goiás, Gerais, Mato Grosso do Sul, São Paulo và trước đây là Paraná. Mẫu cũng đã được biết đến từ Paraguay (Misiones) và Argentina (Río Bermejo trong hoặc Chaco hoặc Formosa), nhưng các ghi chép gần đây ở Brasil.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2013). Taoniscus nanus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Brand, S. (2008)
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]