Toàn vẹn dữ liệu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính toàn vẹn dữ liệu (Tiếng AnhData integrity) là dữ liệu hay thông tin không bị thay đổi, mất mát trong khi lưu trữ hay truyền tải.[1] Nói cách khác tính toàn vẹn là tính không bị hiệu chỉnh của dữ liệu. Đây là một trong 4 khía cạnh trong an toàn điện tử: toàn vẹn, xác thực (authentication), không thoái thác (nonrepudiation), tin cậy/riêng tư (reliability/privacy), ích lợi (usefulness).

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Boritz, J. Efrim. “IS Practitioners' Views on Core Concepts of Information Integrity”. International Journal of Accounting Information Systems. Elsevier. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2011.

Nghiên cứu thêm[sửa | sửa mã nguồn]