Trichotropis bicarinata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trichotropis bicarinata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Capuloidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Capulidae
Chi (genus)Trichotropis
Loài (species)T. bicarinata
Danh pháp hai phần
Trichotropis bicarinata
(Sowerby I, 1825)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Trichotropis bicarinatus

Trichotropis bicarinata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Capulidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 37 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 10 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 475 m.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Trichotropis bicarinata (Sowerby I, 1825). Rosenberg, G. (2010). Trichotropis bicarinata (Sowerby I, 1825). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160421 on 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Trichotropis bicarinata tại Wikimedia Commons