Turritella bayeri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Turritella bayeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Turritellidae
Phân họ (subfamilia)Turritellinae
Chi (genus)Turritella
Loài (species)T. bayeri
Danh pháp hai phần
Turritella bayeri
Petuch, 2001[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Torcula bayeri Petuch, 2001

Turritella bayeri là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turritellidae.[2]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 44 mm.[3]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 2 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 2 m.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]