Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2007

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2007
Chi tiết giải đấu
Thời gian22 tháng 12 năm 2005 (2005-12-22) – 15 tháng 11 năm 2006 (2006-11-15)
Số đội25 (từ 1 liên đoàn)
2004
2011

Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2007 diễn ra từ ngày 22 tháng 12 năm 2005 đến ngày 15 tháng 11 năm 2006 để chọn ra 12 đội tham dự Cúp bóng đá châu Á (Asian Cup) 2007 cùng với 4 nước chủ nhà (Indonesia, Thái Lan, Malaysia và Việt Nam). Lần đầu tiên, đội đương kim vô địch (Nhật Bản) phải dự vòng loại để giành vé tham dự Asian Cup.

Các quốc gia không tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Sau đây là danh sách các quốc gia trực thuộc AFC không cử đội tuyển tham dự giải (trong ngoặc vuông là vị trí của họ tại bảng xếp hạng của FIFA tại thời điểm trước khi vòng loại bắt đầu):

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên bị cấm thi đấu vì việc bỏ cuộc liên tiếp 2 trận tại Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004, theo lệnh của AFC*.

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]



  • Bangladesh thắng với tổng tỉ số 1–0 và lọt vào vòng loại chính. Tuy nhiên, sau đó Pakistan cũng được vào vòng loại chính do Sri Lanka bỏ cuộc.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Việc xác định các đội hạt giống để tiến hành bốc thăm chia bảng tại giải lần này dựa vào thành tích của các đội tại vòng loại và vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2004. Việc Hàn Quốc bị loại ở vòng tứ kết và Ả Rập Saudi không vượt qua vòng đấu bảng tại giải lần trước, khiến tại giải lần này, họ bị xếp vào nhóm thứ hai. Đội tuyển Úc mới gia nhập AFC ngày mùng 1 tháng 1 năm 2006 nên chưa có thành tích gì ở giải nên bị xếp vào nhóm các đội yếu nhất.

Nhóm A Nhóm B Nhóm C Nhóm D

 Bahrain
 Trung Quốc
 Iran
 Jordan
 Nhật Bản
 Uzbekistan

 Iraq
 Hàn Quốc
 Ả Rập Xê Út
 Kuwait
 Qatar
 Oman

 Hồng Kông
 Liban
 Singapore
 Syria
 UAE
 Yemen

 Úc
 Bangladesh
 Ấn Độ
 Pakistan*
 Palestine
 Đài Bắc Trung Hoa

* = Thay thế  Sri Lanka

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

  • Pakistan được đặc cách tham dự vòng loại chính sau khi Sri Lanka bỏ cuộc vào phút chót.
  • 24 đội được chia làm 6 bảng, thi đấu lượt đi lượt về theo thể thức sân nhà sân khách. Lấy hai đội nhất nhì mỗi bảng vào vòng chung kết. Vòng loại bắt đầu từ ngày 22 tháng 2 năm 2006 và kết thúc vào ngày 15 tháng 11 năm 2006.
  • Ngày 1 tháng 8 năm 2006, Liban chính thức rút lui khỏi giải đấu sau khi mới thi đấu được 1 trận, do trong nước đang có cuộc xung đột vũ trang với Israel.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Nhật Bản 6 5 0 1 15 2 +13 15
 Ả Rập Xê Út 6 5 0 1 21 4 +17 15
 Yemen 6 2 0 4 5 13 −8 6
 Ấn Độ 6 0 0 6 2 24 −22 0
Nhật Bản 6–0 Ấn Độ
Ono  32'
Maki  58'
Fukunishi  68'
Kubo  78'90'
Satō  82'
Chi tiết
Yemen 0–4 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Al Sawailh  14'89'
Al-Shalhoub  77'90+2'

Ấn Độ 0–3 Yemen
Chi tiết S. Abdullah  6'
Al-Hubaishi  43'
Al Nono  56' (ph.đ.)
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Mohsen Torky (Iran)

Ấn Độ 0–3 Ả Rập Xê Út
Al-Qahtani  2'19'50'
Nhật Bản 2–0 Yemen
Abe  70'
Satō  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 40.913
Trọng tài: Lee Gi-Young (Hàn Quốc)

Ả Rập Xê Út 1–0 Nhật Bản
Bashir  73' Chi tiết

Ả Rập Xê Út 7–1 Ấn Độ
Bashir  30'46'
Al Mahyani  33'
Ameen  57'
Al Hagbani  61'
Al Suwaileh  78'86'
Chi tiết Manju  22'
Yemen 0–1 Nhật Bản
Chi tiết Ganaha  90'

Ấn Độ 0–3 Nhật Bản
Chi tiết Bando  23'44'
Nakamura  83'
Ả Rập Xê Út 5–0 Yemen
Bashir  22'
Ameen  27'
Fallatah  65'
Al Mahyani  68'90+2'
Nhật Bản 3–1 Ả Rập Xê Út
Tulio  20'
Ganaha  29'49'
Chi tiết Al-Qahtani  33' (ph.đ.)
Khán giả: 40.965
Trọng tài: Mark Shield (Úc)
Yemen 2–1 Ấn Độ
Al-Haggam  60'
Al-Nono  82'
(Report) Pradeep  52'

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Iran 6 4 2 0 12 2 +10 14
 Hàn Quốc 6 3 2 1 15 5 +10 11
 Syria 6 2 2 2 10 6 +4 8
 Đài Bắc Trung Hoa 6 0 0 6 0 24 −24 0
Iran 4–0 Đài Bắc Trung Hoa
Teymourian  35'
Madanchi  47'60'
Daei  82'
Chi tiết
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Ala Abdul Kadir Nema (Iraq)
Syria 1–2 Hàn Quốc
Al Khatib  49' Chi tiết Kim Doo-Hyun  5'
Lee Chun-Soo  50'

Đài Bắc Trung Hoa 0–4 Syria
Chi tiết Chabbo  29'58'
Al Hussain  45'
Al Khatib  64'

Iran 1–1 Syria
Nekounam  71' Chi tiết Chaabo  88'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Ravshan Irmatov (Uzbekistan)

Hàn Quốc 1–1 Iran
Seol Ki-Hyeon  45' (Report) Hashemian  90'
Khán giả: 60.000
Trọng tài: Matthew Breeze (Úc)

Hàn Quốc 8–0 Đài Bắc Trung Hoa
Seol Ki-Hyeon  3'52'
Jung Jo-Gook  4'45'88'
Cho Jae-Jin  19'82'
Kim Do-Heon  77'
Chi tiết
Syria 0–2 Iran
Chi tiết Nosrati  20'
Nekounam  56'

Đài Bắc Trung Hoa 0–2 Iran
Chi tiết Karimi  10'56'
Hàn Quốc 1–1 Syria
Cho Jae-Jin  9' Chi tiết Al Sayed  18'

Iran 2–0 Hàn Quốc
Enayati  48'
Badamaki  90'
Chi tiết
Khán giả: 30.000
Syria 3–0 Đài Bắc Trung Hoa
Al Jaban  51'
Al Khatib  62'79'
Chi tiết

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 UAE 6 4 1 1 11 6 +5 13
 Oman 6 4 0 2 14 6 +8 12
 Jordan 6 3 1 2 10 5 +5 10
 Pakistan 6 0 0 6 4 22 −18 0
Jordan 3–0 Pakistan
Aqel  30' (ph.đ.)
Shelbaieh  38'
Al-Shagran  41'
Chi tiết
UAE 1–0 Oman
Matar  15' Chi tiết

Oman 3–0 Jordan
Saleh  7'
Sulaiman  18'
Zaher  54'
Chi tiết
Pakistan 1–4 UAE
Essa  60' Chi tiết Qassim  68'
Matar  78'
Saad  81'
Al Kas  88'

Pakistan 1–4 Oman
Essa  79' (ph.đ.) Chi tiết Al-Maimani  15' (ph.đ.)
Al Hosni  27'
Sulaiman  90'
Jordan 1–2 UAE
Rafat Ali  88' Chi tiết Omer  52'
Khater  67'

UAE 0–0 Jordan
Chi tiết
Oman 5–0 Pakistan
Al Hosni  7'
Bashir  35'85'
Sulaiman  45'
Al-Touqi  88'
Chi tiết

Pakistan 0–3 Jordan
Chi tiết Abdel-Hadi Al-Maharmeh  16'
Rafat Ali  37'
Khaled Saad  85'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Dilovar Orzuev (Tajikistan)
Oman 2–1 UAE
Mudhafar  24'
Sulaiman  28'
Chi tiết Omer  57'

Jordan 3–0 Oman
Amer Deeb  80'
Rafat Ali  84'
Al-Sheikh  90'
Chi tiết
UAE 3–2 Pakistan
Abbas  54'
Omer  58'73'
Chi tiết Akram  23'
Ahmed  67'

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Úc 4 3 0 1 7 3 +4 9
 Bahrain 4 1 1 2 3 6 −3 4
 Kuwait 4 1 1 2 3 4 −1 4
 Liban 0 0 0 0 0 0 0 0
Bahrain 1–3 Úc
Ali  35' Chi tiết Thompson  53'
Skoko  79'
Elrich  87' (ph.đ.)
Liban 1–1
Hủy kết quả1
 Kuwait
A. Nasseredine  70' Chi tiết F. Al Hamad  25'

Kuwait 0–0 Bahrain
Chi tiết

Úc 2–0 Kuwait
Dodd  75'
Petrovski  86'
Chi tiết

Kuwait 2–0 Úc
Al Mutairi  56'
Al-Mutawa  59'
Chi tiết

Úc 2–0 Bahrain
Aloisi  17'
Bresciano  24'
Chi tiết

Bahrain 2–1 Kuwait
Yousef  35' (ph.đ.)
Ghuloom  43'
Chi tiết Laheeb  70'

1 Ngày 1 tháng 8 năm 2006, AFC chấp nhận đơn xin rút lui khỏi giải của Liban vì cuộc xung đột vũ trang giữa Liban và Israel.

Các trận đấu sau đây của Liban bị hủy bỏ:

  • với Bahrain, ngày 16 tháng 8 năm 2006
  • với Úc, ngày 31 tháng 8 năm 2006
  • với Bahrain, ngày 6 tháng 9 năm 2006
  • với Kuwait, ngày 11 tháng 10 năm 2006
  • với Úc, ngày 15 tháng 11 năm 2006

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Iraq 6 3 2 1 12 8 +4 11
 Trung Quốc 6 3 2 1 7 3 +4 11
 Singapore 5 1 1 3 4 6 −2 4
 Palestine 5 1 1 3 3 9 −6 4
Singapore 2–0 Iraq
Amri  24'
Alam Shah  83'
Chi tiết

Palestine 1–0 Singapore
Attal  75' Chi tiết
Iraq 2–1 Trung Quốc
Mahdi Karim  16'
Hawar Mohamed  67'
Chi tiết Tào Vĩ  54'

Trung Quốc 1–0 Singapore
Thiệu Giai Nhất  90+5' (ph.đ.) Chi tiết

Palestine 0–3 Iraq
Chi tiết Younis Mahmoud  59'62'
Mohammad Nasser  90'

Singapore 0–0 Trung Quốc
(Report)
Iraq 2–2 Palestine
Saleh Sader  70'
Hawar Mohamed  75'
Chi tiết Amer  13'
Al Amour  78'

Iraq 4–2 Singapore
Younis Mahmoud  35',  68'
Mahdi Karim  60'
Hawar Mohamed  90+3'
{Chi tiết) Goncalves  9'
Amri  62'
Palestine 0–2 Trung Quốc
Chi tiết Mao Kiếm Thanh  27'
Tôn Tường  65'

Trung Quốc 1–1 Iraq
Hàn Bằng  40' Chi tiết Ahmed Salah  65'
Singapore Trận đấu bị hủy Palestine
Chi tiết


1 Các trận đấu trên sân nhà của Iraq thi đấu tại Al Ayn, UAE.
2 Các trận đấu trên sân nhà của Palestine thi đấu tại Amman, Jordan.

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Qatar 6 5 0 1 14 4 +10 15
 Uzbekistan 6 3 2 1 14 4 +10 11
 Hồng Kông 6 2 2 2 5 7 −2 8
 Bangladesh 6 0 0 6 1 19 −18 0
Uzbekistan 5–0 Bangladesh
Geynrikh  10',  52'
Djeparov  24'
Shatskikh  34',  84'
Chi tiết
Hồng Kông 0–3 Qatar
(Report) Yasser  11'
Bechir  44'
M. Mohamed  90+5'

Bangladesh 0–1 Hồng Kông
Chi tiết Chan Siu Ki  82'
Qatar 2–1 Uzbekistan
Adel Lamy  45'
Nasser  49'
Chi tiết B. Mohammed  20' (l.n.)

Bangladesh 1–4 Qatar
Arman  23' Chi tiết Rizik  7' (ph.đ.)
Adel Lamy  36'
Ibrahim  38',  74'
Uzbekistan 2–2 Hồng Kông
Soliev  18'
Shatskikh  35'
Chi tiết Sham Kwok Keung  66',  87'

Hồng Kông 0–0 Uzbekistan
Chi tiết
Qatar 3–0 Bangladesh
Yasser  25'
Adel Lamy  30'
Shammari  52'
Chi tiết
Khán giả: 500
Trọng tài: Talaat Najm (Liban)

Bangladesh 0–4 Uzbekistan
Chi tiết Zeytulaev  11'
Bakaev  18'
Djeparov  22'
Shatskikh  39' (ph.đ.)
Qatar 2–0 Hồng Kông
B. Mohammed  43'
Yasser  53'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Mohammed Kousa (Syria)

Hồng Kông 2–0 Bangladesh
Ambassa Guy  43'74' (ph.đ.) Chi tiết
Uzbekistan 2–0 Qatar
Koshelev  31'
Zeytulaev  52'
Chi tiết

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]