Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Âu (Bảng 2)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 2 vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu là một bảng đấu thuộc vòng loại khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt của các đội Albania, Đan Mạch, Gruzia, Hy Lạp, Kazakhstan, Thổ Nhĩ KỳUkraina.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Ukraina giành 1 suất vào vòng chung kết World Cup 2006. Đội nhì bảng Thổ Nhĩ Kỳ đi đấu vòng play-off khu vực châu Âu.

Vị trí xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
Các đội đầu bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất được vào thẳng vòng chung kết
các đội nhì bảng còn lại tham gia vòng play-off
Đội tuyển Tr T H Th Bt Bb Hs Đ
 Ukraina 12 7 4 1 18 7 +11 25
 Thổ Nhĩ Kỳ 12 6 5 1 23 9 +14 23
 Đan Mạch 12 6 4 2 24 12 +12 22
 Hy Lạp 12 6 3 3 15 9 +6 21
 Albania 12 4 1 7 11 20 −9 13
 Gruzia 12 2 4 6 14 25 −11 10
 Kazakhstan 12 0 1 11 6 29 −23 1
  Albania Đan Mạch Gruzia Hy Lạp Kazakhstan Thổ Nhĩ Kỳ Ukraina
Albania  0–2 3–2 2–1 2–1 0–1 0–2
Đan Mạch  3–1 6–1 1–0 3–0 1–1 1–1
Gruzia  2–0 2–2 1–3 0–0 2–5 1–1
Hy Lạp  2–0 2–1 1–0 3–1 0–0 0–1
Kazakhstan  0–1 1–2 1–2 1–2 0–6 1–2
Thổ Nhĩ Kỳ  2–0 2–2 1–1 0–0 4–0 0–3
Ukraina  2–2 1–0 2–0 1–1 2–0 0–1

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Đan Mạch 1 – 1 Ukraina
Jørgensen  9' (Chi tiết) Husin  56'
Khán giả: 36.335
Trọng tài: Urs Meier (Thụy Sĩ)
Thổ Nhĩ Kỳ 1 – 1 Gruzia
Tekke  49' (Chi tiết) Asatiani  85'
Albania 2 – 1 Hy Lạp
Murati  2'
Aliaj  11'
(Chi tiết) Giannakopoulos  38'

Gruzia 2 – 0 Albania
Iashvili  15'
Demetradze  91'
(Chi tiết)
Kazakhstan 1 – 2 Ukraina
Karpovich  34' (Chi tiết) Byelik  14'
Rotan  90'
Hy Lạp 0 – 0 Thổ Nhĩ Kỳ
(Chi tiết)

Thổ Nhĩ Kỳ 4 – 0 Kazakhstan
Gökdeniz  17'
Nihat  50'
Tekke  90'90+3'
(Chi tiết)
Albania 0 – 2 Đan Mạch
(Chi tiết) Jørgensen  52'
Tomasson  72'
Khán giả: 14.500
Trọng tài: Yuri Baskakov (Nga)

Ukraina 2 – 0 Gruzia
Byelik  12'
Shevchenko  79'
(Chi tiết)
Khán giả: 28.000
Trọng tài: Wolfgang Stark (Đức)
Kazakhstan 0 – 1 Albania
(Chi tiết) Bushi  61'
Đan Mạch 1 – 1 Thổ Nhĩ Kỳ
Tomasson  27' (ph.đ.) (Chi tiết) Nihat  70'
Khán giả: 41.331
Trọng tài: Massimo De Santis (Ý)

Thổ Nhĩ Kỳ 0 – 3 Ukraina
(Chi tiết) Husyev  8'
Shevchenko  17'88'
Gruzia 2 – 2 Đan Mạch
Demetradze  33'
Asatiani  76'
(Chi tiết) Tomasson  7'64'
Hy Lạp 3 – 1 Kazakhstan
Charisteas  24'46'
Katsouranis  85'
(Chi tiết) Baltiev  88'

Albania 0 – 2 Ukraina
(Chi tiết) Rusol  40'
Husin  59'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Stephen Bennett (Anh)
Hy Lạp 2 – 1 Đan Mạch
Zagorakis  25'
Basinas  32' (ph.đ.)
(Chi tiết) Rommedahl  46'
Khán giả: 32.430
Trọng tài: Pierluigi Collina (Ý)

Thổ Nhĩ Kỳ 2 – 0 Albania
Necati  3' (ph.đ.)
Yıldıray Baştürk  5'
(Chi tiết)
Khán giả: 32.000
Trọng tài: Konrad Plautz (Áo)
Đan Mạch 3 – 0 Kazakhstan
Møller  10'48'
C. Poulsen  33'
(Chi tiết)
Gruzia 1 – 3 Hy Lạp
Asatiani  22' (Chi tiết) Kapsis  43'
Vryzas  44'
Giannakopoulos  53'
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)

Gruzia 2 – 5 Thổ Nhĩ Kỳ
Amisulashvili  13'
Iashvili  40'
(Chi tiết) Tolga  12'
Tekke  20'35'
Koray  72'
Tuncay  89'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)
Hy Lạp 2 – 0 Albania
Charisteas  33'
Karagounis  84'
(Chi tiết)
Khán giả: 31.700
Trọng tài: Bertrand Layec (Pháp)

Ukraina 2 – 0 Kazakhstan
Shevchenko  18'
Avdeev  83' (l.n.)
(Chi tiết)
Albania 3 – 2 Gruzia
Tare  6'56'
Skela  33'
(Chi tiết) Burduli  85'
Kobiashvili  90+4'
Thổ Nhĩ Kỳ 0 – 0 Hy Lạp
(Chi tiết)
Khán giả: 26.700
Trọng tài: Markus Merk (Đức)

Đan Mạch 3 – 1 Albania
Larsen  5'47'
Jørgensen  55'
(Chi tiết) Bogdani  73'
Kazakhstan 0 – 6 Thổ Nhĩ Kỳ
(Chi tiết) Tekke  13'85'
Toraman  15'
Tuncay  41'90'
Halil Altıntop  88'
Hy Lạp 0 – 1 Ukraina
(Chi tiết) Husin  82'
Khán giả: 33.500
Trọng tài: René Temmink (Hà Lan)

Kazakhstan 1 – 2 Gruzia
Kenzhekhanov  23' (Chi tiết) Demetradze  50'82'

Albania 2 – 1 Kazakhstan
Myrtaj  53'
Bogdani  56'
(Chi tiết) Nizovtsev  62'
Gruzia 1 – 1 Ukraina
Gakhokidze  89' (Chi tiết) Rotan  43'
Thổ Nhĩ Kỳ 2 – 2 Đan Mạch
Okan  47'
Tümer  80'
(Chi tiết) C. Jensen  40'
Larsen  93'

Kazakhstan 1 – 2 Hy Lạp
Zhalmagambetov  53' (Chi tiết) Giannakopoulos  78'
Liberopoulos  90+4'
Ukraina 0 – 1 Thổ Nhĩ Kỳ
(Chi tiết) Tümer  55'
Đan Mạch 6 – 1 Gruzia
Jensen  10'
Poulsen  30'
Agger  43'
Tomasson  55'
Larsen  80'84'
(Chi tiết) Demetradze  37'

Ukraina 2 – 2 Albania
Shevchenko  45'
Rotan  86'
(Chi tiết) Bogdani  75'83'
Khán giả: 24.000
Trọng tài: Johan Verbist (Bỉ)
Đan Mạch 1 – 0 Hy Lạp
Gravgaard  40' (Chi tiết)
Khán giả: 42.099
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)
Gruzia 0 – 0 Kazakhstan
(Chi tiết)

Albania 0 – 1 Thổ Nhĩ Kỳ
(Chi tiết) Tümer  58'
Hy Lạp 1 – 0 Gruzia
Papadopoulos  17' (Chi tiết)
Khán giả: 28.186
Trọng tài: Matteo Trefoloni (Ý)
Kazakhstan 1 – 2 Đan Mạch
Kuchma  86' (Chi tiết) Gravgaard  46'
Tomasson  49'

Ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Bàn thắng
1 Fatih Tekke  Thổ Nhĩ Kỳ 7
2 Jon Dahl Tomasson  Đan Mạch 6
Andriy Shevchenko  Ukraina
4 Søren Larsen  Đan Mạch 5
Giorgi Demetradze  Gruzia
6 Erjon Bogdani  Albania 4
7 Martin Jørgensen  Đan Mạch 3
Malkhaz Asatiani  Gruzia
Stelios Giannakopoulos  Hy Lạp
Angelos Charisteas  Hy Lạp
Tuncay Şanlı  Thổ Nhĩ Kỳ
Tümer Metin  Thổ Nhĩ Kỳ
Andriy Husin  Ukraina

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]