Việt Nam tại Olympic Tin học Quốc tế

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Việt Nam tại
Olympic Tin học Quốc tế
IOIVNM
Huy chương
Xếp hạng 13
Vàng Bạc Đồng Tổng số
18 48 52 118
Các lần tham dự khác
Việt Nam tại Olympic Toán học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Vật lý Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Hóa học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Sinh học Quốc tế

Việt Nam tham gia Olympic Tin học Quốc tế (IOI) ngay từ khi kỳ thi này được thành lập vào năm 1989. Từ đó đến nay năm nào Việt Nam cũng tham gia đều đặn và đạt thành tích khá cao. Đội Việt Nam đã xếp hạng nhất toàn đoàn vào kỳ IOI 1999Thổ Nhĩ Kỳ trong số 67 quốc gia tham dự, vượt qua các đội mạnh như Nga, Hoa Kỳ,...[1] Học sinh Việt Nam tham gia kỳ thi này sau khi đã vượt qua kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông môn Tin học.

Các đoàn học sinh Việt Nam tại IOI[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích: 1 = Huy chương Vàng; 2 = Huy chương Bạc; 3 = Huy chương Đồng;

Xem thông tin đầy đủ về điểm và thứ hạng được cập nhật hàng năm.

Chú ý: Bạn có thể sắp xếp nội dung theo các nhóm khi bấm vào ký hiệu ô vuông nhỏ ở tiêu đề các cột ở bảng dưới đây.

IOI (năm) Quốc gia
tổ chức
Tên thí sinh Học sinh trường Giải thưởng Điểm số Hạng Xếp hạng toàn đoàn
theo tổng điểm
(vị trí/số nước tham gia (tổng điểm))
01 (1989) Bulgaria Nguyễn Anh Linh[2] THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 65/100 15/46
02 (1990)[2] Liên Xô Trần Hoài Linh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 2 104/200 12/30
Nguyễn Anh Linh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 82/200 22/30
Nguyễn Việt Hà THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 75/200 28/30
03 (1991) Hy Lạp Nguyễn Hòa Bình Khối PT chuyên tin, Đại học Bách Khoa Hà Nội HCĐ 3 113/200 36/72
Đàm Hiếu Chí[2] THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 101/200 44/72
04 (1992) Đức Nguyễn Tuấn Việt Khối PT chuyên tin, Đại học Bách Khoa Hà Nội HCV 1 200/200 1/171
Phạm Minh Tuấn Khối PT chuyên tin, Đại học Bách Khoa Hà Nội HCB 2 190/200 23/171
Hà Công Thành[2] THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 168/200 51/171
Lê Văn Trí[2] THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 168/200 51/171
05 (1993) Argentina Lê Gia Quốc Thống THPT Gia Định HCĐ 3 141/200 58/82
Phạm Việt Thắng[2] THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 123/200 80/82
06 (1994)[2] Thụy Điển Trương Xuân Nam THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 2 107/200 34/101
Trần Minh Châu THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 2 106/200 35/101
Phạm Bảo Sơn THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 2 105/200 37/101
Cao Minh Trí THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định HCĐ 3 91/200 56/101
07 (1995)[2] Hà Lan Lê Sĩ Quang THPT Lê Quý Đôn, Hà Tây HCB 2 131/200 40/210
Phạm Bảo Sơn[3] THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 2 120/200 55/210
Lê Thụy Anh Hệ PTTH chuyên Toán – Tin, Đại học Tổng Hợp TPHCM HCĐ 3 102/200 81/210
Bùi Thế Duy THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 99/200 88/210
08 (1996)[2] Hungary Phan Việt Hải Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM HCB 2 151/200 52/215
Bùi Thế Duy THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 127/200 75/215
Nguyễn Hoàng Dũng

THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM

HCĐ 3 121/200 80/215
Nguyễn Thúc Dương THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 116/200 84/215
09 (1997) Nam Phi Vương Phan Tuấn[2] THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 2 366/600 20/220
10 (1998) Bồ Đào Nha Lê Sĩ Vinh[4][5] THPT chuyên ban Lê Quý Đôn, Hà Tây HCV 1 660/700 16/241
Trần Tuấn Anh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 480/700 63/241
Lê Hồng Việt THPT chuyên ban Lê Quý Đôn, Hà Tây HCĐ 3 390/700 97/241
11 (1999)[6] Thổ Nhĩ Kỳ Nguyễn Ngọc Huy THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCV 1 430 / 600 5/126 001/067
Lê Hồng Việt PTCB Lê Quý Đôn - Hà Tây HCV 1 364 / 600 13/126
Nguyễn Trung Hiếu Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 11) HCV 1 340 / 600 20/126
Nguyễn Hồng Sơn THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội HCB 2 310 / 600 29/126
12 (2000)[2] Trung Quốc Nguyễn Ngọc Huy THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCV 1 600/700 13/138
Phạm Kim Cương THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 2 545/700 24/138
Nguyễn Phương Ngọc THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11) HCB 2 450/700 48/138
Trần Thanh Hoài THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11) HCĐ 3 300/700 106/138
13 (2001) Phần Lan Trần Thanh Hoài THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) HCB 2 373/600 28/135
Nguyễn Phương Ngọc THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) HCB 2 321/600 44/135
Hoàng Đức Việt Dũng THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11) HCB 2 297/600 53/135
Trần Quang Khải THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11) HCB 2 296/600 55/135
14 (2002)[7] Hàn Quốc Trần Quang Khải THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) HCV 1 296/600 22/137
Nguyễn Văn Hiếu THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCB 2 280/600 31/137
Lâm Xuân Nhật Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12) HCĐ 3 192/600 91/137
Ngô Thành Sơn THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) Bằng khen
15 (2003)[8] Mỹ Nguyễn Lê Huy THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCV 1 424,3/600[9] 4/264
Cao Thanh Tùng THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCB 2 304.5/600 44/264
Phạm Trần Đức THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 249.9/600 71/264
Đinh Ngọc Thắng THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 3 244.1/600 75/264
16 (2004) Hy Lạp Phạm Xuân Hòa THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng HCB 2 440/600[10] 27/290
Phạm Hữu Thành Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM HCĐ 3 355/600 79/290
Nguyễn Duy Khương THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng HCĐ 3 330/600 95/290
Lê Mạnh Hà THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12A Tin) HCĐ 3 320/600 102/290
17 (2005)[11] Ba Lan Nguyễn Bích Hoàng Anh[12] Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12 chuyên Tin) HCB 2 427/600 52
Phạm Hải Minh[13] THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam HCĐ 3 343/600 95
Đặng Hoàng Vũ Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM HCĐ 3 330/600 103
Nguyễn Đức Dũng[11] THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng HCĐ 3 317/600 111
18 (2006) México Khúc Anh Tuấn THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) HCB 2 353/600 44/284
Nguyễn Trần Nam Khánh THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) HCĐ 3 294/600 87/284
Đặng Thanh Tùng THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Tây (lớp 12) HCĐ 3 248/600 120/284
Trần Tuấn Linh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Tin) HCĐ 3 239/600 127/284
19 (2007) Croatia Đoàn Mạnh Hùng THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Tin) HCB 2 360/600 33/285
Ngô Minh Đức Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12 chuyên Tin) HCĐ 3 250/600 96/285
Lê Bảo Hoàng Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12 chuyên Tin) HCĐ 3 243/600 106/285
Nguyễn Hoành Tiến THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Tin) HCĐ 3 241/600 110/285
20 (2008)[14] Ai Cập Nguyễn Phạm Khánh Nhân Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 11) HCB 2 247 / 600 59/284
Nguyễn Bá Cảnh Sơn THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12A2) HCB 2 239 / 600 66/284
Vũ Ngọc Quang THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Tây (lớp 12) HCĐ 3 195 / 600 96/284
Nguyễn Thành Đạt THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Tây (lớp 12) HCĐ 3 150 / 600 122/284
21 (2009)[15] Bulgaria Nguyễn Thành An THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) HCB 2 499/600 72/302
Hoàng Ngọc Hưng THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) HCĐ 3 441/600 104/302
Nguyễn Xuân Khánh Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 11) HCĐ 3 423/600 123/302
Nguyễn Đức Liêm THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) Bằng khen
22 (2010)[16] Canada Trần Đặng Tuấn Anh THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình (lớp 11) HCĐ 3 584/800 110/297
Nguyễn Cảnh Toàn THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) Bằng khen 501/800 172/297
Thái Công Khanh THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Tây (lớp 12) Bằng khen 441/800 194/297
Hồ Sỹ Việt Anh THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) Bằng khen 435/800 197/297
23 (2011)[17] Thái Lan Nguyễn Vương Linh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCV 1 488/600 23/303
Nguyễn Tấn Sỹ Nguyên Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 12) HCB 2 401/600 59/303
Lê Khắc Minh Tuệ THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3 365/600 86/303
Nguyễn Hoàng Yến THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3 299/600 130/303
24 (2012)[18] Ý Nguyễn Việt Dũng THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội HCB 2 362/600 27/309
Vũ Đình Quang Đạt THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCB 2 303/600 43/309
Nguyễn Tuấn Anh THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11) HCB 2 283/600 49/309
Nguyễn Hữu Thành THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng HCĐ 3 232/600 82/309
25 (2013) Úc Dương Thành Đạt THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCB 2 448/600 34/292
Nguyễn Tuấn Anh THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) HCB 2 422/600 50/292
Lê Xuân Mạnh THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) HCĐ 3 334/600 89/292
Bùi Đỗ Hiệp THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) HCĐ 3 290/600 111/292
26 (2014) Đài Loan Nguyễn Quang Dũng THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) HCB 2 421/600 44/308
Ngô Hoàng Anh Phúc THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCB 2 346/600 74/308
Đỗ Xuân Việt THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3 297/600 99/308
Nguyễn Tiến Trung Kiên THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCĐ 3 295/600 109/308
27 (2015)[19] Kazakhstan Phạm Văn Hạnh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCV 1 451.02/600 24/317
Phan Đức Nhật Minh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCB 2 402.42/600 42/317
Nguyễn Việt Dũng THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCB 2 363.45/600 61/317
Nguyễn Tiến Trung Kiên THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCB 2 336.45/600 74/317
28 (2016)[20] Nga Phan Đức Nhật Minh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCV 1 432/600 15/314
Phạm Cao Nguyên THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCV 1 416/600 26/314
Trần Tấn Phát Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12) HCB 2 367/600 54/314
Lê Quang Tuấn THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11) HCĐ 3 276/600 120/314
29 (2017)[21][22] Tehran, Iran Lê Quang Tuấn THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) HCV 1 353.03/600 26/308
Nguyễn Hy Hoài Lâm THPT Chuyên Quốc học Huế (lớp 12) HCĐ 3 246.18/600 81/308
Phạm Cao Nguyên THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3 244.75/600 82/308
Nguyễn Diệp Xuân Quang THPT chuyên Lí Tự Trọng, Cần Thơ (lớp 12) Bằng khen 108/600 188/308
30 (2018) Tsukuba, Nhật Bản Phạm Đức Thắng THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCV 1 390/600 10/335
Hoàng Xuân Nhật Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12) HCB 2 325/600 37/335
Nguyễn Hoàng Hải Minh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3 225/600 131/335
Nguyễn Khánh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3 216/600 141/335
31 (2019)[23] Baku, Azerbaijan Trịnh Hữu Gia Phúc THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) HCV 1 433.48/600 19/327
Bùi Hồng Đức THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCV 1 421.66/600 24/327
Vũ Hoàng Kiên THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCB 2 351.77/600 63/327
Nguyễn Minh Tùng THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3 320.94/600 91/327
32 (2020)[24] Singapore Bùi Hồng Đức THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCV 1 533.58/600 11/347
Lê Quang Huy THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCB 2 454.43/600 39/347
Vũ Hoàng Kiên THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCB 2 436.64/600 42/347
Trần Quang Thành THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3 282.66/600 136/347
33 (2021) Singapore Hồ Ngọc Vĩnh Phát THPT Chuyên Quốc học Huế (lớp 12) HCB 2 342/600 41/351
Trương Văn Quốc Bảo THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11) HCB 2 337/600 46/351
Lê Quang Huy THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCB 2 311/600 67/351
Nguyễn Hoàng Vũ THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11) HCB 2 308/600 68/351
34 (2022) Indonesia Trần Xuân Bách THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11) HCV 1 415.99/600 30/349
Dương Minh Khôi THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCB 2 293/600 68/349
Lê Hữu Nghĩa THPT chuyên Bình Long, Bình Phước (lớp 12) HCB 2 280.83/600 75/349
Trương Văn Quốc Bảo THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) HCB 2 279.9/600 77/349
Tên học sinh Số HC
1 2 3
Nguyễn Ngọc Huy 2
Bùi Hồng Đức 2
Trần Quang Khải 1 1
Phan Đức Nhật Minh 1 1
Lê Hồng Việt 1 1
Phạm Cao Nguyên 1 1
Lê Quang Tuấn 1 1
Nguyễn Tuấn Việt 1
Lê Sỹ Vinh 1
Nguyễn Lê Huy 1
Nguyễn Trung Hiếu 1
Nguyễn Vương Linh 1
Phạm Văn Hạnh 1
Trần Xuân Bách 1
Phạm Bảo Sơn 2
Nguyễn Phương Ngọc 2
Nguyễn Tuấn Anh 2
Vũ Hoàng Kiên 2
Lê Quang Huy 2

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://ioinformatics.org/locations/ioi99/index.shtml
  2. ^ a b c d e f g h i j k “Thành tích trong các kỳ thi Olympic Toán và Tin học Quốc tế và Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương Khối Phổ Thông Chuyên Toán Trường Đại Học Tổng Hợp Hà Nội tính đến năm 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ TS. Phạm Bảo Sơn đạt giải thưởng IBM Faculty Award đầu tiên tại Vịêt Nam Lưu trữ 2016-03-22 tại Wayback Machine, trang mạng Đại học Công nghệ, ĐH QG Hà Nội
  4. ^ Bích Ngọc, Đầu xuân gặp 3 tiến sỹ trẻ, báo Đất Việt, cập nhật: Chủ Nhật, 21/02/2010 - 07:02
  5. ^ PDHưng, TS.Lê Sĩ Vinh và SV Tạ Việt Cường được trao tặng giải thưởng "Quả cầu vàng" trong lĩnh vực CNTT 2008 Lưu trữ 2010-03-01 tại Wayback Machine, trang mạng Đại học Công nghệ, ĐH QG Hà Nội
  6. ^ [1] Lưu trữ 2015-11-17 tại Wayback Machine Với thành tích này, Đoàn Việt Nam lần đầu tiên xếp thứ nhất trong tổng số 66 đoàn dự thi, trên cả các cường quốc tin học như Nga, Trung Quốc, Mỹ.
  7. ^ Lê Hạnh, học sinh tham dự kỳ thi Olympic vật lý, tin học và sinh học quốc tế[liên kết hỏng], Báo Lao động số 158 ngày 20.06.2002 (bản để in), cập nhật: 10:12:49 - 20.06.2002
  8. ^ Hạ Anh, 4 thành viên tuyển Olympic Tin học Việt Nam đều đạt huy chương, Báo Vietnamnet, cập nhật: 01:38, Chủ Nhật, 24/08/2003 (GMT+7)
  9. ^ Điểm cao nhất của cuộc thi là 455
  10. ^ mức điểm cao nhất trong số 47 thí sinh đoạt HCB
  11. ^ a b Thu Thảo, Hai gương mặt trẻ đoạt huy chương Olympic Tin học quốc tế Báo Vietnamnet, cập nhật: 03:11, Thứ Tư, 31/08/2005 (GMT+7) Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “vnn2005” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  12. ^ Nguyễn Bích Hoàng Anh là nữ học sinh
  13. ^ Hồng Vân, Bế mạc Olympic Tin học sinh viên toàn quốc 2006: Giải cao vẫn thuộc về đội mạnh Lưu trữ 2008-10-12 tại Wayback Machine, Trang mạng Hội tin học Việt Nam. Vượt qua 39 thí sinh dự thi khối Siêu cúp, thí sinh Phạm Hải Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội đã đoạt Cúp vàng. Hai thí sinh đoạt cúp bạc là Nguyễn Bích Hoàng Anh, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Đỗ Mạnh Dũng, Đại học Bách khoa Hà Nội.
  14. ^ Trần Anh, Olympic Tin học quốc tế lần thứ 20: Cả bốn thí sinh Việt Nam đều đoạt giải, theo Thông tấn xã Việt Nam, cập nhật: 8/24/2008 4:23:14 PM
  15. ^ Tuệ Nguyễn (16 tháng 8 năm 2009). “VN đoạt 3 huy chương Olympic Tin học quốc tế”. Báo Thanh Niên online. Truy cập 11 tháng 4 năm 2013.
  16. ^ HS Việt Nam đoạt 1 huy chương đồng Olympic quốc tế môn tin học Báo Tuoitre, thời gian đăng bài: Thứ Hai, 23/08/2010, 06:40 (GMT+7)
  17. ^ Việt Nam đạt huy chương vàng Olympic Tin học quốc tế Báo Dantri, thời gian đăng bài: Thứ Ba, 26/07/2011 - 15:16
  18. ^ Tuệ Nguyễn (28 tháng 9 năm 2012). “Việt Nam giành 4 huy chương Olympic tin học quốc tế”. Báo Thanh Niên online. Truy cập 15 tháng 5 năm 2013.
  19. ^ “IOI 2015”.
  20. ^ “IOI 2016”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.
  21. ^ “Kết quả IOI 2017”.
  22. ^ Quỳnh Trang (3 tháng 8 năm 2004). “Việt Nam giành huy chương vàng Olympic Tin học quốc tế”. Báo VnExpress. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2004.
  23. ^ “IOI2019 Participants”.
  24. ^ “IOI2020”.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]